fbpx
Home Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế thông báo điểm sàn năm 2018

Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế thông báo điểm sàn năm 2018

0
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển vào Đại học Sư Phạm – Đại học Huế đối với các ngành đào tạo chính quy đã được cập nhật tại đây

78

Sư phạm Toán học

 

7140209

1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

120

17 điểm

2. Toán, Vật lí, Tiêng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

79

Sư phạm Tin học

 

7140210

1. Toán, Vật lí, Hóa bọc (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

90

17 điểm

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

80

Sư phạm Vật lí

%

 

7140211

1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A00

105

17 điểm

2. Toán, Vật lí, Tiêng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A01

81

Sư phạm Hóa học

 

7140212

1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

A00

105

17 điểm

2 Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

B00

82

Sư phạm Sinh học

 

7140213

1. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

B00

105

17 điểm

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

D08

83

Giáo dục Chính trị

 

7140205

1 . Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

60

17 điểm

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)

C20

84

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

coo

150

17 điểm

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

D14

85

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

coo

90

17 điểm

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

D14

86

Sư phạm Địa lí

 

7140219

ế Toán, Sinh học, Hóa họcTheo điêm sàn của Bộ GD&Đ

B00

90

17 điểm

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

87

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

50

17 điểm

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

88

Giáo dục Tiêu học

 

7140202

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

165

17 điểm

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

89

Giáo dục Mầm non

 

7140201

1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

M00

165

17 điểm

2 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)

M01

90

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

7140208

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

50

17 điểm

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)

C20

91

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

 

T140211

l Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A00

30

17 điểm

2 Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A01

Comments

comments