fbpx
Home Tin tuyển sinh Trường Đại học kinh tế quốc dân: Khả năng điểm chuẩn sẽ tăng nhẹ

Trường Đại học kinh tế quốc dân: Khả năng điểm chuẩn sẽ tăng nhẹ

0
Trường Đại học kinh tế quốc dân: Khả năng điểm chuẩn sẽ tăng nhẹ

Trao đổi với PV Dân trí, PGS.TS Bùi Đức Triệu, trưởng phòng đào tạo trường ĐH Kinh tế quốc dân cho biết, khả năng điểm chuẩn năm nay vào các trường đại học sẽ tăng nhẹ so với năm trước.

PGS.TS Bùi Đức Triệu cho hay có 2 lý do để điểm xét tuyển vào đại học tăng:

Thứ nhất, với bài thi tốt nghiệp THPT năm nay, theo giáo viên và học sinh nhận định dễ hơn năm trước như vậy phổ điểm thi sẽ cao nên điểm chuẩn vào các trường đại học cũng sẽ tăng theo.

Thứ hai, năm nay các trường đại học đưa ra nhiều phương thức xét tuyển, chỉ tiêu vào trường cũng sẽ chia ra cho các phương thức xét tuyển này. Do đó, chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ bị giảm đi và ngược lại điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển điểm thi sẽ tăng lên.

Ông Triệu cho hay, dự kiến, khả năng điểm chuẩn vào trường ĐH Kinh tế quốc dân năm 2020 cũng sẽ tăng theo.

Thí sinh tham khảo điểm trúng tuyển vào trường ĐH Kinh tế quốc dân năm 2018, 2019 để cân nhắc nguyện vọng:


Khối ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2018Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêuSố nhập họcĐiểm trúng tuyểnChỉ tiêuSố nhập họcĐiểm trúng tuyển
Khối ngành III      
1Kế toán40055623.636034025.35
(A00, A01, D01, D07)
2Kinh doanh quốc tế12029424.2512011626.15
(A00, A01, D01, D07)
3Marketing25030523.625025025.6
(A00, A01, D01, D07)
4Quản trị kinh doanh3803822328025325.25
(A00, A01, D01, D07)
5Tài chính – Ngân hàng50064522.8540038725
(A00, A01, D01, D07)
6Thương mại điện tử606623.25605725.6
(A00, A01, D01, D07)
7Kinh doanh thương mại16014623.1523024625.1
(A00, A01, D01, D07)
8Quản trị nhân lực12013922.8512011724.9
(A00, A01, D01, D07)
9Luật606123.1
(A00, A01, D01, D07)
10Luật kinh tế15014322.3512013224.5
(A00, A01, D01, D07)
11Hệ thống thông tin quản lý1501042213013224.3
(A00, A01, D01, D07)
12Bất động sản1209821.513014823.85
(A00, A01, D01, D07)
13Bảo hiểm15011521.3515017723.35
(A00, A01, D01, D07)
14Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)18018622.116018024.25
(A00, A01, D01, D07)
15Khoa học quản lý12011221.2512013723.6
(A00, A01, D01, D07)
16Quản lý dự án605922607224.4
(A00, A01, D01, B00)
17Quản lý công605820.75608423.35
(A00, A01, D01, D07)
18Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (E-PMP)8052218011621.5
(A00, A01, D01, D07)
19Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) (Tiếng Anh hệ số 2)5055281009931
(A01, D01, D07, D09)
20Các chương trình định hướng ứng dụng – POHE (Tiếng Anh hệ số 2)30027028.7530036231.75
(A01, D01, D07, D09)
21Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)505624.65
(A00, A01, D01, D07)
22Kinh doanh số (E-BDB)506723.35
(A00, A01, D01, D07)
23Phân tích kinh doanh (BA)506223.35
(A00, A01, D01, D07)
24Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)506123.15
(A01, D01, D07, D10)
25Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)506422.75
(A01, D01, D07, D10)
26Công nghệ tài chính (BFT)506422.75
(A00, A01, D07, B00)
27Đầu tư tài chính (BFI-Tiếng Anh hệ số 2)506531.75
(A01, D01, D07, D10)
Khối ngành V      
28Khoa học máy tính605821.5606923.7
(A00, A01, D01, D07)
29Công nghệ thông tin12012121.7512011924.1
(A00, A01, D01, D07)
30Logistics và quản lý chuỗi cung ứng605823.85606226
(A00, A01, D01, D07)
31Kinh tế nông nghiệp805020.75808422.6
(A00, A01, D01, B00)
Khối ngành VII      
32Kinh tế quốc tế12019824.3512010426.15
(A00, A01, D01, D07)
33Kinh tế28024022.7520018624.75
(A00, A01, D01, D07)
34Kinh tế đầu tư20020822.8518017724.85
(A00, A01, D01, B00)
35Thống kê kinh tế1309621.6513016623.75
(A00, A01, D01, D07)
36Kinh tế tài nguyên thiên nhiên1108020.7511015622.3
(A00, A01, D01, B00)
37Toán kinh tế1307821.45706224.15
(A00, A01, D01, D07)
38Quản trị khách sạn1005723.15605825.4
(A00, A01, D01, D07)
39Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành10011922.7512011124.85
(A00, A01, D01, D07)
40Kinh tế phát triển23020722.321023124.45
(A00, A01, D01, D07)
41Quản lý tài nguyên và môi trường704320.57011322.65
(A00, A01, D01, D07)
42Quản lý đất đai603120.56011322.5
(A00, A01, D01, D07)
43Quan hệ công chúng604324605625.5
(A01, D01, C03, C04)
44Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh405321.5606023.5
(A00, A01, D01, D07)
45Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)14014330.7514014933.65
(A01, D01, D09, D10)
46Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)505523
(A00, A01, D01, D07)
47Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (Tiếng Anh hệ số 2)504833.35
(A01, D01, D09, D10)

Theo Dantri

Comments

comments