fbpx
Home Tài liệu luyện thi Môn Địa Trắc nghiệm 12 – 35 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KINH TẾ NGÀNH

Trắc nghiệm 12 – 35 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KINH TẾ NGÀNH

12

Câu 1. Nước ta có
bao nhiêu vùng nông nghiệp?

A. Bốn.                            B. Năm.                        C. Sáu.                        D. Bảy
Câu 2. Đâu là sản
phẩm chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp Hà Nội – Việt Trì – Lâm Thao –
Phú Thọ?
A. Khai thác than, cơ khí.                                     B. Hóa
chất, giấy
C. Phân hóa học, vật liệu xây dựng.                     D. Dệt, xi măng, điện
Câu 3. Tổng chiều
dài của các tuyến đường quan trọng theo thứ tự: 18 vạn km, 11000 km, 2630 km
lần lượt là
A. Đường sắt, quốc lộ 1A và đường sông.            B. Quốc lộ 1A, đường sông và đường
sắt
C. Đường sông,
đường sắt và quốc lộ 1A.            D.
Quốc lộ 1A, đường sắt và đường sông
Câu
4.
Đâu là hồ tự nhiên ở nước ta có giá trị du lịch?
A. Ba Bể.                       B. Thác Bà.                     C. Dầu Tiếng.                     D. Hòa Bình
Câu 5. Dựa vào
Atlat Địa lí (trang giao thông, trang hành chính) hãy cho biết Quốc lộ 1A không
đi qua tỉnh, thành phố nào?
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Trị.                  C.
TP. Hồ Chí Minh.         D. Kiên Giang
Câu 6. Câu nhận
xét nào sau đây không đúng khi nói
về tài nguyên du lịch của nước ta?
A.  Gồm tài
nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn
B.  Địa hình
cácxtơ là dạng địa hình chủ yếu từ vĩ tuyến 16° vĩ Bắc trở ra
C.  Tài nguyên
du lịch nhân văn bao gồm: di tích lịch sử-văn hóa, lễ hội, các phong tục tập
quán.
D.  Đến năm
2009, nước ta có 7 di sản văn hóa thế giới (4 vật thể và 3 phi vật thể)
Câu 7. Di tích Mỹ Sơn được công nhận là
di sản vật thể vào năm nào?
A. 1993.                           B. 1994.                         C. 1999.                       D. 2003
Câu 8. Đâu là sản
phẩm chuyên môn hóa chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long?
A.  Lúa,
cây công nghiệp hằng năm (mía, đay, cói…)
B.  Cây
công nghiệp hằng năm, nuôi bò lấy thịt
C.  Lúa,
cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su,…)
D.  Lúa, cây ăn
quả, cây công nghiệp hằng năm Câu 9. Cho
bảng số liệu sau:
SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỦA NƯỚC TA
Năm
Số thuê bao điện thoại
(nghìn thuê bao)
Số thuê bao bình quân trên 100 dân
1991
126,4
0,2
1995
758,6
1,1
2000
3286,3
4,2
2001
4308,7
5,5
2004
10296,5
12,6
2005
15845,0
19,1
         (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm
2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện số thuê bao di động và số thuê bao bình quân/100
dân ở nước ta từ năm 1991 đến 2005 thì biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột đôi.
B. Biểu đồ cột đơn.
C. Biểu đồ cột đơn kết hợp đường.                     D. Biểu đồ đường
Câu 10. Bốn trung
tâm du lịch quốc gia của nước ta là
A. 
Nội, Huế, Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh
B. 
Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh
C. 
Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ
D. 
Nội, Huế, Nha Trang và TP. Hồ Chí Minh
Câu 11. Nhà máy
thủy điện Yaly được xây dựng trên sông nào?
A. Sông Đồng Nai.                                           B. Sông Xêxan
C. Sông Sài Gòn.
D. Sông La Ngà
Câu 12. Các vùng
chuyên canh trồng mía được phát triển ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ                           B. Đồng bằng sông
Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long                          D. Bắc Trung Bộ
Câu 13. Nghề nuôi
cá nước ngọt phát triển nổi bật nhất là ở tỉnh nào?
A. Đồng Tháp.
B. Cần Thơ.              C. An
Giang.               D. Kiên Giang
Câu 14. Dựa vào
Atlat Địa lí (trang công nghiệp) hãy cho biết nhà máy nào sau đây chạy bằng
dầu?
A. Phả Lại
1                     B. Uông Bí.               C. Bà Rịa.                   D. Thủ Đức
Câu 15. Than nào sau đây tập trung với
số lượng nhiều ở Quảng Ninh?
A. Than đá.                       B. Than antraxit.       C. Than nâu.               D. Than bùn
Câu 16. Trữ năng
thủy điện trên sông Hồng chiếm bao nhiêu phần trăm trữ năng thủy điện của cả
nước?
A. 37%                              B. 30%                       C. 41%                       D. 19%
Câu 17. Tính đến
năm 2007, nước ta có bao nhiêu sân bay quốc tế?
A. 5.                                   B. 6.                            C. 7.                           D. 8
Câu 18. Tính đến
tháng 1/2007, Việt Nam trở thành thành viên thứ mấy của Tổ chức thương mại thế
giới?
A. 149.                                B. 150.                        C. 151.                      D. 152
Câu 19. Điểm nào
sau đây không đúng với ngành nội thương cùa nước ta?
A.  Hàng
hóa phong phú, đa dạng
B.  Thị trường
thống nhất trong cả nước
C.  Có nhiều
thành phần kinh tế cùng tham gia
D.  Kinh tế Nhà
nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ Câu 20. Lễ hội Đua bò là lễ hội truyền thống của tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. An Giang.                 C. Bình Định.                    D. Trà Vinh
Câu 21. Tài
nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A. Nước, địa
hình, lễ hội                                           B.
Khí hậu, di tích, lễ hội C. Địa hình, khí hậu, di tích.                                      D. Khí
hậu, nước, địa hình
Câu 22. Trung tâm
công nghiệp nào sau đây có quy mô trung bình?
A. Việt Trì.                        B. Vinh.                            C. Cần Thơ.                      D. Thái Nguyên
Câu 23. Theo quy
hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), nước ta có mấy vùng công nghiệp chính?
A. Bốn.                              B. Năm.                             C. Sáu.                              D. Bảy
Câu 24. Công
nghiệp điện lực của nước ta chủ yếu là
A. Nhiệt điện, phong điện.                                           B.
Thủy điện, phong điện
C. Thủy điện, điện nguyên tử.                                   D. Nhiệt
điện, thủy điện
Câu 25. Nhận xét
nào sau đây không đúng với vai trò
quan trọng của ngành công nghiệp chề biến lương thực, thực phẩm đối với nền
kinh tế nước ta?
A.  Tạo
nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Thúc dẩy sản xuất hàng hóa trong nông
nghiệp
B.  Làm
cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản,
thuận tiện cho việc vận chuyển.
C.  Làm
tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay
vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh
D. 
tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân,
đảm bảo cho sự phát triển các ngành khác.
Câu 26. Từ năm
2005 trở lại đây, trong cơ cấu điện, chiếm 70% là sản lượng
A. Nhiệt điện.                   B. Thủy điện.                     C. Phong điện.                  D. Điện nguyên tử
Câu 27. Nhà máy
nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than?
A. Na
Dương.                   B. Ninh
Bình.                     C. Uông Bí.                      D. Thủ Đức
Câu 28. Nhà máy nhiệt điện nào sau đây
không chạy bằng tuốc bin khí?
A. Cà Mau.                       B. Phả Lại.                          C. Phú Mĩ.                        D. Bà Rịa
Câu 29. Quốc lộ 1A kéo dài
từ…….đến……..
A. Lũng Cú/ Hà Tiên.
B. Lạng Sơn/Cà Mau.         C.
Lũng Cú/Cà Mau.       D. Lạng Sơn/Hà Tiên
Câu 30. Ngựa, dê,
cừu được nuôi nhiều nhất ở
A. Đông Nam Bộ.
B. ĐBSCL                        C. TDMNBB.           D. Tây
Nguyên
Câu 31. Tuyến đường sắt Thống Nhất của
nước ta giới hạn từ
A. Hà Nội đến
Cà Mau.                                           B.
Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh C. Lạng
Sơn đến Cà Mau.                                       D. Lạng
Sơn đến TP. Hồ Chí Minh
Câu 32. Đâu là ba
vùng du lịch của nước ta?
A.  Bắc
Bộ, Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ và Nam Bộ
B.  Bắc
Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ
C.  Bắc
Bộ, Bắc Trung Bộ và Nam Bộ
D.  Bắc
Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 33. Đường dây
cao áp 500 kv hoạt động từ
A. Hòa Bình đến Thủ Đức.                                      B. Hòa
Bình đến Phú Lâm
C. Hà Nội đến Phú Lâm.                                          D. Hà
Nội đến Thủ Đức
Câu 34. Đất đỏ
badan trên đá phiến thích hợp trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su.                         B. Cà phê.                       C. Chè.                           D. Lạc
Câu 35. Chăn nuôi
bò sữa phát triển mạnh ở
A.  Vùng
ven các thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội
B.  Trên
các cao nguyên badan rộng lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ
C.  Dọc
các đồng bằng ven biển miền Trung

 

D.  Câu
A và B đúng

Comments

comments