Dưới đây là 10 trường đại học có đào tạo ngành công nghệ thông tin với mức điểm chuẩn từ 15-20 điểm, các em học sinh có thể tham khảo để chọn lựa được trường phù hợp với bản thân.
Nhà trường tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển học bạ. Tuyển thẳng đối với thí sinh thoả mãn 1 trong những điều kiện sau:
- Điểm tổng kết lớp 11 hoặc lớp 12 từ 6.5 trở lên
- Hoặc điểm tổng kết lớp 11 hoặc lớp 12 của một trong ba môn: Toán, Tiếng Anh, Tin học từ 7.0 trở lên
Đại học Greenwich (Việt Nam) được hình thành trên cơ sở liên kết giữa Đại học Greenwich (Vương Quốc Anh) và Tổ chức giáo dục FPT từ năm 2009 với hơn 8.000 sinh viên từ 10 quốc gia trên thế giới đã và đang theo học.
Xem thêm thông tin tuyển sinh tại đây
2. ĐH Mỏ – Địa chất
ĐH Mỏ – Địa chất |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Mỏ – Địa chất 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 410 | A, A1 |
2016 | 5,32 | 480 | A, A1, D1 |
2017 | 16,5 | 400 | A, A1, D1 |
3. ĐH Thủy lợi (Cơ sở 1)
ĐH Thủy lợi |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Thủy lợi 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 20 | 210 | A, A1 |
2016 | 6,72 | 210 | A, A1, D7 |
2017 | 18,25 | 400 | A, A1, Toán Hóa Anh |
4. ĐH Điện lực
ĐH Điện lực |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Điện lực 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 20,25 | 150 | A, A01, D01, D07 |
2016 | 18,5 | 130 | A00, A01, D01, D07 |
2017 | 19,25 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
5. Viện ĐH Mở
Viện ĐH Mở Hà Nội |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Viện ĐH Mở Hà Nội 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 17,75 – 18 – 18 | 290 | A, A1, D1 |
2016 | 18 – 18,5 – 18,25 | 290 | A, A1, D1 |
2017 | 20,5 | 290 | A, A1, D1 |
6. Học viện Quản lý Giáo dục
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Học viện Quản lí Giáo dục 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 220 | A, A1, A4, A5 |
2016 | 15 | 270 | A, A1, A04 |
2017 | 15,5 | 250 | A, A1, A04 |
7. ĐH Công nghệ giao thông vận tải
ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 3 năm gần nhất:
Ngành Truyền thông và mạng máy tính:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 16 | 100 | A; A1; D1; Toán, Hóa, Anh |
2016 | 16,98 | 100 | A, A1, D1, D07 |
2017 | 17 | 100 | A, A1, D01, D07 |
Ngành Hệ thống thông tin:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 17 | 100 | A; A1; D1; Toán, Hóa, Anh |
2016 | 16,98 | 90 | A, A1, D1, D07 |
2017 | 17 | 100 | A, A1, D1, D07 |
8. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 350 | A, A1, D1 |
2016 | 15 | 400 | A, A1, D1, D08 |
2017 | 16 | 500 | A, A1, D1 |
9. ĐH Thành Tây
ĐH Thành Tây |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Thành Tây 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 40 | A, A1, D1 |
2016 | 15 | 40 | A, A1, D1 |
2017 | 15,5 | 50 | A, A1, D1 |
10. ĐH Thành Đô
ĐH Thành Đô |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Thành Đô 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 180 | A, A1, D1 |
2016 | 15 | 180 | A, A1, D1, D2 |
2017 | 15,5 | 180 | A, A1, D1, D2, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30 |