Với thời đại hội nhập như hiện nay thì ngôn ngữ học được xem là một ngành khá hot để tìm kiếm cơ hội việc làm.Việt Nam hiện đào tạo khá nhiều ngành ngôn ngữ như: Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật. Ngôn ngữ Hàn,.. song ngôn ngữ Trung vẫn chiếm sự ưa chuộng nhất định. Bởi chương trình học cũng như nhu cầu phát triển của xã hội. Tìm hiểu rõ hơn về ngành ngôn ngữ Trung và các trường đại học có ngành ngôn ngữ Trung hiện nay.
Ngành ngôn ngữ Trung là gì?
Ngành ngôn ngữ Trung có tên đầy đủ là ngành ngôn ngữ Trung Quốc. Nó là một ngành thuộc nhóm ngành ngôn ngữ học, nội dung chủ yếu là nghiên cứu chuyên sâu về ngôn ngữ Trung Quốc. Nói một cách đơn giản, ngành ngôn ngữ Trung là:
+ Tìm hiểu chuyên sâu ngôn ngữ Trung Quốc
+ Nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc
+ Ứng dụng ngôn ngữ một cách khoa học, phù hợp trong xã hội hiện hành
Trung Quốc hiện đang đứng đầu thế giới về GDP tăng trưởng hàng năm, lượng khách du lịch và các chủ đầu tư Trung Quốc tham gia vào nền kinh tế Việt Nam đang có xu hướng phát triển sâu rộng, vì lẽ đó nên nhóm ngành ngôn ngữ Trung là nhóm ngành đang nhận được sự quan tâm khá lớn trong xã hội hiện nay.
Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung
Cũng giống như những chuyên ngành đào tạo khác, chương trình đào tạo của ngành ngôn ngữ Trung được chia ra thành hai mảng : mảng cơ bản và mảng chuyên sâu, chuyên ngành. Trong đó:
+ Mảng cơ bản sẽ bao gồm những kiến thức đai cương như: từ vựng; ngữ pháp tiếng Trung; Đọc hiểu tiếng Trung, Hán tự, Khẩu ngữ; Giao tiếp Tiếng Trung;..
+ Mảng chuyên sâu, chuyên ngành là những kiến thức đi sâu vào từng lĩnh vực, đó là: Kỹ năng biên dịch, Kỹ năng phiên dịch, Địa lý nhân văn Trung Quốc, Nhập môn văn hóa Trung Quốc, Tiếng Trung du lịch – khách sạn, Tiếng Trung thương mại, Tiếng Trung văn phòng,…
Bắt đầu nhập học các trường đào tạo kiến thức cơ bản. Rồi sang đến các năm sau, tùy vào sự lựa chọn của sinh viên, định hướng nghề nghiệp tương lai mà nhà trường sẽ sắp xếp để các em theo học các môn bổ trợ chuyên ngành liên quan, ví dụ về du lịch, thương mại, hay kinh tế;… Ngoài ra trong quá trình học tập, sinh viên sẽ được trau dồi tổng thể các kĩ năng mềm như: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giải quyết vấn đề, làm việc nhóm, kỹ năng tư duy sáng tạo.. nhằm đáp ứng với nhu cầu thiết yếu của nhà tuyển dụng.
Ngôn ngữ Trung xét tuyển tổ hợp môn nào
Có nhiều bạn thắc mắc ngành ngôn ngữ trung thi khối nào? Vì là một khối ngôn ngữ học (đan xen cả khoa học tự nhiên và khoa học xã hội) nên khối xét tuyển cho nhóm ngàng ngôn ngữ trung là vô cùng đa dạng. Cụ thể là các khối:
+ Khối DO1: Văn; Toán; Anh
+ Khối DO3: Toán; Văn; Tiếng pháp
+ Khối DO4: Toán; Văn; Tiếng Trung
+ Khối D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
+ Khối A01: Toán; Lý; Tiếng Anh
+ Khối C: Văn; Sử; Địa
+ Khối D15: Văn; Địa; Anh
Tuy nhiên không phải trường nào cũng tổ chức xét tuyển những khối học này mà tùy từng trường sẽ có những khối xét tuyển riêng, phù hợp với định hướng đào tạo tại trường mình.
Các trường đào tạo ngôn ngữ Trung ở Hà Nội
+ Đại học ngoại ngữ- Đại học Quốc Gia Hà Nội
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng – Quận Cầu Giấy – Hà Nội
Tel: (+8424).3754.7269
Fax: (+8424).3754.8057
Email: dhnn@vnu.edu.vn
Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
Điểm chuẩn: 32
+ Đại học Hà Nội
Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: (84-24)38544338; Fax: (84-24)38544550. E-mail: hanu@hanu.edu.vn; daihochanoi@hanu.vn
Website: http://www.hanu.vn/vn/
Tổ hợp môn: D04, D01
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018. Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×5
Điểm chuẩn NV1: 31 điểm
+ Viện Đại học mở Hà Nội
Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Sđt: 024 38682321/
Email: mhn@hou.edu.vn
Website: https://hou.edu.vn/
Tổ hợp môn: D01, D04
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
Điểm chuẩnNV1: 27.08
+ Đại học Thủ đô Hà Nội
Cơ sở 1: Số 98, Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội
(+84) 24.3833.0708
(+84) 24.3833.5426
banbientap@hnmu.edu.vn
Các cơ sở khác
Cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6 Phố Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình, TP Hà Nội
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
Điểm chuẩnNV1: 27.02
+ Đại học Ngoại Thương:
Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Tổ hợp môn: D01, D03
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
Điểm chuẩnNV1: 23.69
Các trường đào tạo ngành ngôn ngữ Trung ở Tp. Hồ Chí Minh
+ Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh
Ký hiệu trường: SPS
Cơ sở đào tạo chính: 280 An Dương Vương, Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh
Cơ sở đào tạo 2: 222 Lê Văn Sĩ, Quận 3, TP. HCM
Điện thoại: (028) 38352020
Website: http://hcmup.edu.vn
Tổ hợp môn: D04, D01
Ghi chú: Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
Điểm chuẩnNV1: 26.85
+ Đại học Ngoại Ngữ- tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), Phường 13, Quận 10, TP.HCM
Điện thoại: (+84 28) 38 632 052 – 38 629 232
Fax: (+84 28) 38 650 991
Email: contact@huflit.edu.vn
Hotline: 0984 190 843
Tổ hợp môn: D01, A01, D04, D15
Ghi chú: Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
Điểm chuẩnNV1: 23.50
+ Đại học Tôn Đức Thắng
Trường có 5 cơ sở đào tạo:
+ Cơ sở chính: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở 98 Ngô Tất Tố: Phường 19, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. Trang 2
+ Cơ sở Nha Trang: Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, P. Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
+ Cơ sở Cà Mau: Đường Mậu Thân, Khóm 6, Phường 9, TP.Cà Mau, Tỉnh Cà Mau.
+ Cơ sở Bảo Lộc: Đường Nguyễn Tuân, P. Lộc Tiến, TP.Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng.
– Website của Trường: http://tdtu.edu.vn
Tổ hợp môn: D01, D04, D11, D55
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018. D04, D55: Tiếng Trung Quốc
Điểm chuẩnNV1: 20.25
+ Đại học Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 3941 1211 – (028) 3940 4272
Website: www.ntt.edu.vnTổ hợp môn: D01, D04, D11, D55
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018. D04, D55: Tiếng Trung Quốc
Điểm chuẩn NV1: 20.25
+ Đại học khoa học xã hội và nhân văn
Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (84 – 28) 38293828, FAX: (84 – 28) 38221903
Website: http://hcmussh.edu.vn/
Tổ hợp môn: D01, D04
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
Điểm chuẩnNV1: 22.03