fbpx
Home Hướng nghiệp Công nghệ thông tin Tổng hợp phím tắt của Sublime Text 3

Tổng hợp phím tắt của Sublime Text 3

17
Tổng hợp phím tắt của Sublime Text 3

Sublime Text là một editor cực mạnh và phù hợp với rất nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau chứ không chỉ riêng PHP.

Tuy nhiên để có thể làm việc thực sự hiệu quả trên Sublime Text thì các bạn nên nắm được những phím tắt (hotkey, shortcut) của editor này. Bài viết này mình sẽ cung cấp cho các bạn tổng hợp những phím tắt cần thiết cho việc lập trình trên Sublime Text.

I.  CHỈNH SỬA
1Ctrl + XCắt dòng
2Ctrl + Shift + EnterThêm dòng phía trên con trỏ
3Ctrl + EnterThêm dòng phía dưới con trỏ
4Ctrl + Shift + ↑Đưa dòng hiện tại lên trên 1 dòng
5Ctrl + Shift + ↓Đưa dòng hiện tại xuống dưới 1 dòng
6Ctrl + LBôi đen cả dòng và đưa con trỏ xuống dòng tiếp theo
7Ctrl + DBôi đen từ đang được trỏ
8Ctrl + MĐưa trỏ đến dấu đóng ngoặc gần nhất ( ví dụ trong câu lệnh if-else)
9Ctrl + Shift + MBôi đen toàn bộ nội dung trong cặp dấu ngoặc
10 Ctrl + KKXóa hết đến cuối dòng bắt đầu từ vị trí con trỏ
11Ctrl + K + BackspaceXóa hết đến đầu dòng bắt đầu từ vị trí con trỏ
12Ctrl + ]Tab dòng hiện tại vào trong 1 tab
13Ctrl+ [Lùi dòng hiện tại ra ngoài 1 tab
14Ctrl + Shift + DNhân đôi dòng hiện tại hoặc khối lệnh được bôi đen
15Ctrl + JNối dòng phía dưới xuống cuối dòng hiện tại của con trỏ
16Ctrl + /Comment 1 dòng lệnh kiểu //
17Ctrl + Shift + /Comment 1 khối dòng lệnh kiểu /**/
18Ctrl + YLấy lại những thao tác vừa bị Undo
19Ctrl + Shift + VDán và đưa con trỏ xuống cuối dòng
20Ctrl + SpaceBật gợi ý
21Ctrl + UUndo lặp lại những thao tác trước đó
II. Điều hướng/ di chuyển
27Ctrl + PMở nhanh file bằng cách gõ tên
28Ctrl + RĐi đến vị trí kí tự được gõ
29Ctrl + ;Đi đến vị trí kí tự được gõ ở trong file hiện tại
30Ctrl + GĐi đến số dòng được gõ
III.  Cài đặt chung
31Ctrl + Shift + PMở command line
32Ctrl + KBĐóng mở hiển thị danh sách file (ở bên trái màn hình)
33Ctrl + Shift + Alt + PHiện phạm vi trong thanh trạng thái
IV. Chia màn hình
34Alt + Shift + 2Mở thêm 1 view (Chia đôi màn hình hiện tại)
35Alt + Shift + 1Trở về 1 view như mặc định
36Alt + Shift + 5Chia thành 4 màn hình view
37Ctrl + 2Nhảy đến màn hình số 2]
38Ctrl + Shift + 2Chuyển file hiện tại đến màn hình số 2
V. Thao tác với văn bản
39Ctrl + KUChuyển chữ ở con trỏ/bôi đen thành chữ hoa
40Ctrl + KLChuyển chữ ở con trỏ/bôi đen thành chữ thường
41shift+ctrl+KXóa dòng
42Ctrl+BACKSPACEXóa ký tự đằng trước
43Ctrl+DELXóa ký tự đằng sau
VI. Lựa chọn văn bản
44Alt+ctrl+DOWNThêm dòng dưới con trỏ
45Ctrl+Kctrl+DBỏ qua lựa chọn
46Shift+LLChia vùng chọn thành các dòng
47Alt+F3Thêm con trỏ ở tất cả các vị trí có 1 từ
48Alt+ctrl+UPThêm dòng mới ở trên vị trí con trỏ
VII. Code Folding and Marks
 49Ctrl+Kctrl+GXóa nhãn
50 Ctrl+KXDi chuyển vị trí nhãn
51 Ctrl+K AChọn nhãn
52 Ctrl+K+[SPACE]Đặt nhãn
53 Ctrl+KJMở tất cả
54 Shift+Ctrl+]Mở code
55 Shift+Ctrl+[Đóng code
VII. Tabs
56Ctrl + Shift + TMở tab vừa được đóng cuối cùng
57Ctrl + PgUpMở tab theo một vòng từ trái qua phải
58Ctrl + PgDownMở tab theo một vòng từ phải qua trái
59Ctrl + TabMở tab tiếp theo
60Ctrl + [NUMBER]Mở tab số [NUMBER]
VIII. Bookmarks
61Ctrl + F2Đóng mở bookmark
62 alt+F2Chọn tất cả bookmarrk
63F2Bookmark tiếp theo
64Shift + F2Bookmark phía trước
65Ctrl + Shift + F2Xóa bookmark

Comments

comments

17 COMMENTS

Comments are closed.