fbpx
Home Tin tuyển sinh Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ địa chất 2018

Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ địa chất 2018

0
Trường Đại học Mỏ Địa chất thông báo tuyển sinh năm 2018 cụ thể như sau:

 

Trường Đại học Mỏ – Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng nhóm ngành/ngành cụ thể.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.

Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển):

– Tốt nghiệp THPT

Các phương thức xét tuyển

TT

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

1

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018

80%-85%

2

Xét tuyển theo hồ sơ

10%

3

Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)

5%

NGÀNH – TỔ HỢP MÔN THI – CHỈ TIÊU

XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018

  • Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Mỏ – Địa chất.
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
  • Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất.
  • Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.
TT Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu
XT theo điểm thi
Điểm chuẩn 2017
A Hệ Đại học tại Hà Nội 2510
1 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00,A01 80 17.00
2 Kỹ thuật Địa vật lý 7520502 A00,A01 30 17.00
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00,A01,D07 40 17.00
4 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00,A01, A04, A06 100 15.50
5 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503 A00,A01,C01,D01 100 15.50
6 Quản lý đất đai 7850103 A00,A01,B00,D01 100 15.50
7 Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng 7520601 A00,A01, D01 160 15.50
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01, D01 540 16.50
9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00,A01 120 17.00
10 Kỹ thuật điện 7520201 A00,A01 160 17.00
11 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00,A01 160 15.50
12 Kỹ thuật công trình xây dựng 7580201 A00,A01,C01,D07 150 15.50
13 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00,A01,B00 40 15.50
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00,A01,D01 200 16.00
15 Kế toán 7340301 A00,A01,D01 500 16.00
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến 7510401 A00,A01,D01,D07 30 16.00
B Hệ Đại học tại Vũng tàu 240
1 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00,A01 40 15.50
2 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00,A01,D01 40 15.50
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00,A01,D01 40 15.50
4 Kế toán 7340301 A00,A01,D01 40 15.50
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01,D01 40 15.50
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00,A01 40 15.50

* Lưu ý: Điểm chuẩn 2017 = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3), làm tròn đến 0.25] + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển  (nếu có)

  1. Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.
  • Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.
  • Các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
  • TT

    Ngành đào tạo

    Mã ngành

    Khối thi

    Chỉ tiêu
    XT theo học bạ

    C Hệ Đại học

    310

    1. Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00,A01

    10

    2. Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00,A01,D07

    10

    3. Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng 7520601 A00,A01

    40

    4. Kỹ thuật công trình xây dựng 7580201 A00,A01,C01,D07

    50

    5. Kỹ thuật môi trường 7520320 A00,A01,B00

    40

    6. Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503 A00,A01,C01,D01

    80

    7. Quản lý đất đai 7850103 A00,A01,B00,D01

    80

XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH (CHI TIẾT)

  •  Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Mỏ – Địa chất (các học sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … )  nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

XÉT TUYỂN BỔ SUNG

  • Trường Đại học Mỏ – Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu

TỔ HỢP MÔN THI

A00

Toán – Lý – Hóa

A01

Toán – Lý – Anh

A04

Toán – Lý – Địa

A06

Toán – Hóa – Địa

D01

Toán – Văn – Anh

D07 Toán – Hóa – Anh

C01

Văn – Toán – Lý

B00

Toán – Hóa – Sinh

 

Comments

comments