Trường đại học Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2018, theo đó trường tuyển tổng 2760 chỉ tiêu.
1. Thông tin chung:
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI – Mã tuyển sinh: NHF.
Địa chỉ trụ sở: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: (024)38544338. Địa chỉ trang web: www.hanu.edu.vn;
Email: tuyensinh@hanu.edu.vn. Facebook: https://www.facebook.com/hanutuyensinh/
2. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia năm 2018.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
7480201 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
200 |
2 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
7340101 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
3 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
7340201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
4 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
5 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
7220212 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7340103 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
7 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
7320100 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 50 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 |
9 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA(D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 125 |
10 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 100 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 250 |
12 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 125 |
13 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
14 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
15 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
16 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 175 |
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
Tổng | 2200 | |||
18 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
7220101 | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | 300 |
Các chương trình đào tạo quốc tế lấy bằng chính quy (hình thức xét tuyển: Học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT) |
||||
19 | Quản trị Kinh doanh, Tài chính-Marketing | Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng | 100 | |
20 | Quản trị Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng | 60 | |
21 | Kế toán Ứng dụng | Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng | 50 | |
22 | Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm | Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) cấp bằng | 50 |
* Ghi chú: Những môn viết chữ IN HOA là môn chính (tính điểm hệ số 2).
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi THPTQG năm 2018 đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
7. Tổ chức tuyển sinh:
– Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp.
– Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo quốc tế lấy bằng chính quy do các trường đại học nước ngoài cấp bằng. (Chi tiết thông tin xem tại website www.hanu.edu.vn).
– Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2018: khoảng 600.
* Ghi chú: Những môn viết chữ IN HOA là môn chính (tính điểm hệ số 2).
8. Chính sách ưu tiên, tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
9. Lệ phí xét tuyển:
– Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
10. Thông tin liên hệ:
Phòng Quản lý Đào tạo – phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội.
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Email: tuyensinh@hanu.edu.vn.
Điện thoại: 0243.8544338 số máy lẻ 1134 hoặc 1135.
Di động: 0898131368, 0916398338, 0965390699.