Đại học công nghiệp Việt – Hung dự kiến tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu hệ đại học chính quy và 200 chỉ tiêu hệ cao đẳng chính quy năm 2016.
Trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước bằng hai phương thức xét tuyển:
–Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT.
–Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
Chương trình đào tạo:131 tín chỉ
+ Chương trình định hướng nghề nghiệp ứng dụng
+ Chương trình đại học chất lượng cao
+ Chương trình du học theo diện học bổng toàn phần tại Hunggary (50 chỉ tiêu).
+ Chương trình đại học liên kết đào tạo với nước ngoài
Học phí:
+ Thu theo quy định hiện hành của Nhà nước đối với HSSV trường đại học công lập
+ Mức học phí phải đóng trong một học kỳ được căn cứ trên số tín chỉ sinh viên tự đăng ký theo năng lực học tập của bản thân và khả năng tài chính của gia đình.
Ký túc xá:
+ Miễn phí KTX cho sinh viên ở xa.
+ Số lượng chỗ ở tối đa trong KTX: 1.100
Thông tin tuyển sinh năm 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT-HUNG
– Ký hiệu trường:VHD – Số 16 phố Hữu Nghị – Xuân Khanh – Sơn Tây – Hà Nội – ĐT: (04) 33838063; – Website: www.viu.edu.vn |
|||
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học | 2.000 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Lý, Văn |
450 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201 | 200 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Lý, Văn – Toán, Hóa, Anh |
200 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103 | 150 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Lý, Văn – Toán, Văn, Anh |
300 |
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 300 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 250 | |
Kinh tế | D310101 | 150 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 200 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Lý, Văn |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Lý, Văn – Toán, Hóa, Anh |
30 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103 | 20 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Lý, Văn – Toán, Văn, Anh |
30 |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | 20 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 10 | |
Kế toán | C340301 | 20 |