Cao đẳng Sư phạm Trung ương tiến hành tuyển sinh theo đề án tuyển sinh riêng với 1.850 chỉ tiêu.
Trong kỳ tuyển sinh năm 2016, trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước theo Đề án tuyển sinh đã đăng kí với Bộ Giáo dục và đào tạo và công bố trên trang thông tin điện tử của Nhà trường, gồm 2 phương thức:
+ Phương thức 1:Tuyển sinh theo kết quả kì thi THPT Quốc gia (65% chỉ tiêu từng ngành)
+ Phương thức 2:Tuyển sinh theo kết quả học tập tại trường THPT (35% chỉ tiêu từng ngành)
Đồng thời trường tổ chức thi các môn năng khiếu đối với các ngành có tuyển sinh theo tổ hợp M00, H00, N00. Thông báo về thời gian các đợt thi năng khiếu xem trên website.
+ Tổ hợp M00: Đọc kể diễn cảm và Hát.
+ Tổ hợp N00: Thanh nhạc, Thẩm âm – Tiết tấu (hệ số 2).
+ Tổ hợp H00: Ngành C140222: Hình họa (hệ số 2); Bố cục (hệ số 1).
Ngành C210404 và C210403: Hình họa (hệ số 1), Trang trí (hệ số 2).
MÔN CHÍNHlà môn viết hoa, in đậm và tính hệ số 2 trong công thức tính điểm xét tuyển.
+ Nhà trường tuyển sinh và đào tạo các chương trình song ngành giữa ngành Giáo dục Mầm non với các ngành: Giáo dục Đặc biệt, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Công tác Xã hội, Kinh tế Gia đình, Công nghệ Thông tin, Quản trị Văn phòng, xét tuyển theo tổ hợp M00.
+ Đối với các song ngành Giáo dục Mầm non-Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Mầm non – Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục Mầm non-Tiếng Anh: sau khi trúng tuyển sinh viên phải dự bài kiểm tra năng khiếu bổ sung của ngành thứ hai.
+ Chương trình song ngành Giáo dục Mầm non-Tiếng Anh tuyển theo các tổ hợp M00 và D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tuyển sinh liên thông cao đẳng chính qui từ trình độ trung cấp chuyên nghiệp:Nhà trường tổ chức thi tuyển liên thông chính qui từ trình độ trung cấp chuyên nghiệp lên trình độ cao đẳng (370 chỉ tiêu) theo phương thức tuyển sinh riêng.
Kí túc xá:Nhà trường có Kí túc xá cho sinh viên (ưu tiên diện chế độ chính sách và gia đình có hoàn cảnh khó khăn).
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 1850 | ||
Giáo dục Mầm non | C140201 | Ngữ văn, Toán,
Đọc kể diễn cảm và Hát |
560 |
Giáo dục Đặc biệt | C140203 | 70 | |
Sư phạm Âm nhạc | C140221 | Ngữ văn, Thanh nhạc,THẨM ÂM-TIẾT TẤU | 60 |
Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | Ngữ văn, Bố cục, HÌNH HỌA | 50 |
Thiết kế đồ họa | C210403 | Ngữ văn, Hình họa,TRANG TRÍ | 50 |
Thiết kế thời trang | C210404 | 50 | |
Quản lí văn hóa | C220342 | Toán, Vật lí, Hóa học | 75 |
Khoa học thư viện | C320202 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 60 |
Lưu trữ học | C320303 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 50 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |||
Quản trị Văn phòng | C340406 | Toán, Vật lí, Hóa học | 105 |
Thư kí văn phòng | C340407 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 85 |
Công tác xã hội | C760101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 100 |
Việt Nam học | C220113 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 75 |
Giáo dục công dân | C140204 | Toán, Vật lí, Hóa học | 50 |
Công nghệ thiết bị trường học |
C510504 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Toán, Hoá học, Sinh học | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Hệ thống thông tin Quản lí | C340405 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ thông tin | C480201 | 80 | |
Sư phạm Tin học | C140210 | 30 | |
Kinh tế gia đình | C810501 | 70 | |
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp |
C140214 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH | 100 |