Cao đẳng Kinh tế – Công nghệ TP. HCM dự kiến tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu hệ cao đẳng và 350 chỉ tiêu hệ liên thông cao đẳng.
Trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước theo 2 phương thức như sau:
Phương thức 1:Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại cụm thi do các trường Đại học chủ trì. (Thí sinh dự thi ở cụm do Sở Giáo dục & Đào tạo địa phương chủ trì vẫn được xét tuyển bằng phương thức thứ hai là xét học bạ)
Phương thức 2:Dựa vào kết quả học tập ở bậc Trung học phổ thông với điều kiện thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thí sinh chọn 1 trong 2 hình thức xét học bạ sau:
Các thông tin khác:
TUYỂN SINH LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG:350 CHỈ TIÊU (Ngành đào tạo như cao đẳng chính quy)
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 2000 | ||
Kế toán | C340301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn |
160 |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | 150 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 170 | |
Quản trị văn phòng | C340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn |
150 |
Quản trị khách sạn | C340107 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | 150 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | 150 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn |
160 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 150 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn |
50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn |
150 |
Quản lý xây dựng | C580302 | 50 | |
Công nghệ sinh học | C420201 | Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
160 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 150 | |
Công nghệ vật liệu | C510402 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
50 |