Trường ĐH Thương mại vừa công bố phương án tuyển sinh 2017 với hàng ngàn chỉ tiêu và xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia và tuyển thẳng học sinh giỏi.
Theo phương án tuyển sinh vừa được công bố, trường ĐH Thương mại sẽ xét tuyển bằng hai hình thức: Tuyển thẳng những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia 2017 theo tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh
Các tiêu chí xét tuyển phụ Trường ĐH Thương mại sử dụng hai nhóm tiêu chí xét tuyển phụ như sau:
Tiêu chí phụ 1:
Ngành đào tạo/chuyên ngành | Tiêu chí phụ 1 |
Ngôn ngữ Anh | Điểm bài thi Tiếng Anh |
Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại (D03) | Điểm bài thi Tiếng Pháp |
Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại (D04) | Điểm bài thi Tiếng Trung |
Các ngành còn lại | Điểm bài thi Toán |
Tiêu chí phụ 2:
Sau khi sử dụng tiêu chí phụ 1, nếu số thí sinh trúng tuyển vẫn còn cao hơn so với chỉ tiêu quá 5%, Trường sử dụng tiêu chí phụ 2.
Ngành đào tạo | Tiêu chí phụ 2 |
1. Ngôn ngữ Anh | Điểm bài thi Toán |
2. Các ngành còn lại | |
2.1 – Xét theo tổ hợp D03, D04 | Điểm bài thi Toán |
2.2- Xét theo tổ hợp A01, D01 | Điểm bài thi Tiếng Anh |
2.3. Xét theo tổ hợp A00 | Điểm môn thi Vật lý |
Lưu ý: Trường ĐH Thương mại không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2017.
Ngành (chuyên ngành đào tạo) | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | D310101 | A00, A01, D01 | 300 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | D340301 | A00, A01, D01 | 350 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nân lực doanh nghiệp) | D340404 | A00, A01, D01 | 250 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | D340199 | A00, A01, D01 | 200 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | D340405 | A00, A01, D01 | 150 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | D340101 | A00, A01, D01 | 350 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | D340101 | A00, A01, D03 | 100 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | D340101 | A00, A01, D04 | 100 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | D340107 | A00, A01, D01 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | D340103 | A00, A01, D01 | 200 |
Marketing (Marketing thương mại) | D340115 | A00, A01, D01 | 250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | D340115 | A00, A01, D01 | 200 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) | D380107 | A00, A01, D01 | 200 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | D340201 | A00, A01, D01 | 350 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | D340120 | A00, A01, D01 | 200 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | D310106 | A00, A01, D01 | 150 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)
* Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
D220201 | D01 | 250 |