Năm 2017, trường Học viện Học viện Khoa học Quân sự xét tuyển với tổng chỉ tiêu là 228. Trong đó có 128 chỉ tiêu quân sự.
Theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự, mỗi thí sinh phải làm 2 loại hồ sơ riêng biệt: 1 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành, 1 bộ hồ sơ đăng ký dự Kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD & ĐT phát hành.
Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh có nguyện vọng dự tuyển vào các trường trong quân đội, bắt buộc phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển, các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài quân đội hoặc hệ dân sự của các trường quân đội, thực hiện đăng ký theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Các trường Quân đội chỉ xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ đại học, cao đẳng quân sự những thí sinh đã qua sơ tuyển đủ tiêu chuẩn, dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 lấy điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳng và nộp hồ sơ xét tuyển về đúng trường đăng ký sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh không gửi đủ hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 về trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển theo đúng thời gian quy định của Bộ GD-ĐT thì sẽ mất quyền xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đã sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường không nộp hồ sơ sơ tuyển thì không được xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đó.
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 của trường Học viện Khoa học Quân sự
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
228 |
|||
– Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội
– ĐT: 043 565 9449 – Email: hocvienkhqs@gmail.com hoặc hvkhqs.edu.vn@gmail.com – Website: http://www.hvkhqs.edu.vn |
|||||
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
NQH |
128 |
||
* Ngành Trinh sát kỹ thuật |
D860202 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
36 |
||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
27 |
||||
Thí sinh Nam |
27 |
||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
09 |
||||
Thí sinh Nam |
09 |
||||
* Ngành Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
36 |
||
– Thí sinh Nam |
33 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
22 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
08 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
03 |
||||
– Thí sinh Nữ |
03 |
||||
+ Xét tuyển |
02 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
* Ngành Quan hệ quốc tế |
D310206 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
16 |
||
– Thí sinh Nam |
14 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
10 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phíaNam |
03 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
– Thí sinh Nữ |
02 |
||||
+ Xét tuyển |
01 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
* Ngành Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
15 |
||
– Thí sinh Nam |
13 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
09 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phíaNam |
03 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
– Thí sinh Nữ |
02 |
||||
+ Xét tuyển |
01 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
25 |
||
– Thí sinh Nam |
23 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
16 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phíaNam |
05 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
02 |
||||
– Thí sinh Nữ |
02 |
||||
+ Xét tuyển |
01 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
DNH |
100 |
||
– Ngành Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
70 |
||
– Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
30 |