Theo đó, trường dự kiến tuyển 3.900 chỉ tiêu (năm ngoái tổng chỉ tiêu là 2.915). Theo PGS-TS Nguyễn Minh Hà, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, số chỉ tiêu tăng thêm này sẽ phân bổ cho các ngành ngoại ngữ và ngành mới mở.
PGS.TS Nguyễn Minh Hà – trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Mở TP.HCM – cho biết năm nay trường tách các chuyên ngành thành các ngành mới gồm kiểm toán, kinh doanh quốc tế, công nghệ thông tin và quản trị nhân sự. Các tổ hợp xét tuyển không thay đổi so với năm trước.
Trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2017. Điểm trúng tuyển theo ngành.
Năm nay, trường dành nhiều học bổng dành cho tân sinh viên. Trong đó, có 2 suất học bổng thủ khoa: 200% và 180% học phí, 25 suất học bổng tài năng 150% học phí, 300 suất học bổng khuyến khích học tập (150 suất toàn phần và 150 suất từ 40% đến 80% học phí), 150 suất học bổng vượt khó: 25% đến 100% học phí và 100 suất học bổng khác từ 25% đến 100% học phí.
Ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:
(1) Môn Toán hệ số 2
(2) Môn Ngoại ngữ hệ số 2. Ngoại ngữ bao gồm: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật.
Trường ĐH Mở TP.HCM
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Kinh tế | D310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
Quản trị kinh doanh | D340101 | |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | |
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | |
Kế toán | D340301 | |
Kiểm toán | D340302 | |
Quản trị nhân lực | D340404 | |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | |
Khoa học máy tính (1) | D480101 | |
Công nghệ thông tin (1) | D480201 | |
CNKT công trình xây dựng (1) | D510102 | |
Quản lý xây dựng (1) | D580302 | |
Công nghệ sinh học
(Học tại cơ sở Bình Dương) |
D420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Anh |
Luật | D380101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Luật kinh tế | D380107 | |
Đông Nam Á học | D220214 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ |
Xã hội học | D310301 | |
Công tác xã hội | D760101 | |
Ngôn ngữ Anh (2) | D220201 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (2) | D220204 |
Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ |