THÔNG TIN TUYỂN SINH 2017 < Mã trường: MTU > | ||||
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2016 | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1. Đại học chính quy | ||||
1.1 Kiến trúc | D580102 | 50 | 15 | V00 – Toán, Lý, Vẽ V01 – Toán, Văn, Vẽ |
1.2 Quy hoạch Vùng & Đô thị | D580105 | 30 | 15 | |
1.3 Quản lý Xây dựng – Đô thị (Chuyên ngành Quản lý Đô thị) |
D580302 | 50 | 15 | V00 – Toán, Lý, Vẽ V01 – Toán, Văn, Vẽ A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Anh văn |
1.4 Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp) |
D580201 | 350 | 15 | A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Anh văn B00 – Toán, Hóa, Sinh D01 – Toán, Văn, Anh văn |
1.5 Kỹ thuật Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu – Đường) |
D580205 | 30 | 15 | |
1.6 Kỹ thuật Cấp – Thoát nước (Chuyên ngành Cấp – Thoát nước) |
D110104 | 30 | 15 | |
1.7 Kỹ thuật Môi trường | D520320 | 30 | ||
1.8 Kế toán | D340301 | 30 | A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Anh văn B00 – Văn, Địa, Anh văn C00 – Văn, Sử, Địa |
|
2. Đại học Liên thông hệ chính quy & Vừa làm vừa học | ||||
2.1 Quản lý Xây dựng – Đô thị (Chuyên ngành Quản lý Đô thị) |
D580302 | Thi tuyển & xét tuyển vào tháng 3,4 và tháng 10,11 hàng năm | ||
2.2 Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp) |
D580201 | |||
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2016 | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1. Cao đẳng chính quy | ||||
1.1 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | C510102 | 30 | 12 | A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Anh văn B00 – Toán, Hóa, Sinh D01 – Toán, Văn, Anh văn |
1.2 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông | C510104 | 25 | 12 | |
1.3 Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước | C510405 | 25 | 12 | |
2. Cao đẳng Liên thông hệ Chính quy & Vừa làm vừa học | ||||
2.1 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | C510102 | Thi tuyển & xét tuyển vào tháng 3,4 và tháng 10,11 hàng năm | ||
2.2 Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước | C510405 |