fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2017

Phương án tuyển sinh Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2017

0

Năm 2017, trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên tuyển sinh 50% chỉ tiêu bằng xét điểm thi THPT quốc gia và 50% chỉ tiêu bằng xét học bạ.

  • Năm nay, trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên tuyển sinh 1800 chỉ tiêu. Trong đó, 50% chỉ tiêu từ xét điểm thi THPT quốc gia và 50% chỉ tiêu xét học bạ THPT. Thí sinh lưu ý đối với điều kiện xét tuyển bằng hình thức xét học bạ THPT của trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên như sau:Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
  • Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn mức điểm thấp hơn 0,5 so với mức quy định tại điểm a. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng các trường quy định

Thí sinh lựa chọn 1 trong 4 tổ hợp để xét tuyển vào tất cả các ngành của trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên như sau:

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(mã tổ hợp môn)

Chỉ tiêu
Theo

điểm thi THPTQG

Theo

học bạ

THPT

ĐH Nông Lâm Thái Nguyên (Mã trường: DTN) 1.800
Các ngành đào tạo đại học: 900 900
1. Phát triển nông thôn D620116 Toán, Vật lí, Hoá học;

Toán, Hoá học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)

30 30
2. Thú y D640101 200 200
3. Khuyến nông D620102 25 25
4. Quản lý đất đai D850103 70 70
5. Kinh tế tài nguyên môi trường D850102 25 25
6. Công nghệ thực phẩm D540101 35 35
7. Khoa học cây trồng D620110 60 60
8. Công nghệ sinh học D420201 25 25
9. Công nghệ thực phẩm (CTTT) D905419 20 20
10. Chăn nuôi thú y D620105 70 70
11. Nuôi trồng thuỷ sản D620301 15 15
12. Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 40 40
13. Khoa học môi trường D440301 50 50
14. Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) D904429 25 25
15. Lâm nghiệp D620201 35 35
16. Quản lý tài nguyên rừng D620211 50 50
17. Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan D620113 15 15
18. Kinh tế nông nghiệp D620115 60 60
19. Bảo vệ thực vật D515406 25 25
20. Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 25 25

Comments

comments