Năm 2017, trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên công bố tuyển sinh với tổng số gần 2000 chỉ tiêu và chỉ xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia.
Năm nay, trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ Thái Nguyên tuyển sinh 1980 chỉ tiêu vào 19 ngành. Trong đó, ngành Kỹ thuật cơ khí tuyển nhiều nhất với 350 chỉ tiêu. Các ngành chỉ tiêu thay đổi từ 30 – 300 chỉ tiêu.
Nguyên tắc xét tuyển trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên như sau:
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng tuyển thì thứ tự ưu ưu tiên như sau:
(1) ưu tiên thí sinh có 3 môn trong tổ hợp xét tuyển có điểm từ 5,0 trở lên;
(2) ưu tiên môn toán trong tổ hợp ĐKXT;
(3) ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Các thí sinh trúng tuyển vào trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp ĐKXT thấp hơn 1,0 điểm so với ngưỡng điểm quy định của Bộ GDĐT sẽ phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên:
STT | Ngành đào tại trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp môn) |
Chỉ tiêu | |
xét điểm thi THPT QG | |||||
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên (Mã trường: DTK) | 1.980 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 1.980 | ||||
I/ Chương trình tiên tiến | |||||
1. | Kỹ thuật Cơ khí | D905218 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 | |
2. | Kỹ thuật Điện | D905228 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 | |
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật | |||||
3. | Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực) |
D520103 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
350 | |
4. | Kỹ thuật Cơ – điện tử (Chuyên ngành: Cơ điện tử) | D520114 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
240 | |
5. | Kỹ thuật vật liệu | D520309 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 | |
6. | Kỹ thuật Điện, điện tử
(Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện) |
D520201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
240 | |
7. | Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
(Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) |
D520207 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
100 | |
8. | Kỹ thuật máy tính
(Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) |
D520214 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 | |
9. | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá
(Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
D520216 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
300 | |
10. | Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D580201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
50 | |
11. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 | |
12. | Kỹ thuật môi trường | D520320 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
40 | |
III/ Đào tạo kỹ sư công nghệ | |||||
13. | Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) | D510202 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 | |
14. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) |
D510301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 | |
15. | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) | D510205 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
120 | |
IV/ Đào tạo cử nhân | |||||
16. | Kinh tế công nghiệp
(Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
D510604 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
50 | |
17. | Quản lý công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) |
D510601 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 | |
18. | Ngôn ngữ Anh
(Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ) |
D220201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 | |
V/ Cử nhân sư phạm kỹ thuật | |||||
19. | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
(Chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm kỹ thuật Điện; Sư phạm kỹ thuật tin) |
D140214 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 |