fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Hải Phòng năm 2017

Phương án tuyển sinh Đại học Hải Phòng năm 2017

0

Năm 2017, trường có tổng chỉ tiêu xét tuyển là 2.975 trong đó có 2.900 chỉ tiêu Đại học và 75 chỉ tiêu Cao đẳng

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017

Ký hiệu trường: THP

Địa chỉ:             Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng.

Điện thoại: (031)3.591.574 nhánh 101;                         Fax: (031)3.876.893;

Hotline:            01698.171.171 hoặc 01223.171.171; Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn;

Website:            dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn

Ngành học

ngành

Tổ hợp môn

Dự kiến chỉ tiêu

Các ngành đào tạo Đại học:

2.900

Giáo dục Mầm non

D140201

M00, M01, M02

80

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, C01, C02, D01

135

Giáo dục Chính trị

D140205

A00, B00, C14, C15

25

Giáo dục Thể chất

D140206

T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)

25

Sư phạm Toán học

D140209

A00, A01, C01, D01

35

Sư phạm Vật lý

D140211

A00, A01, C01, D01

25

Sư phạm Hoá học

D140212

A00, B00, C02, D01

30

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C00, D01, D14, D15

35

Sư phạm Địa lý

D140219

A00, B00, C00, D01

30

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)

70

Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch)

D220113

C00, D01, D14, D15

200

Ngôn ngữ Anh

D220201

A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)

150

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D01, D02, D03, D04 (Môn chính: Ngoại ngữ)

110

Văn học

D220330

C00, D01, D14, D15

40

Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tê Vận tải và dịch vụ; Kinh tê ngoại thuong; Kinh tê Xây dụng; Quản lý Kinh tê )

D310101

A00, A01, C01, D01

250

Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kê toán; Quản trị Marketing)

D340101

A00, A01, C01, D01

250

Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá)

D340201

A00, A01, C01, D01

150

Kế toán (các chuyên ngành: Kê toán doanh nghiệp; Kê toán kiểm toán)

D340301

A00, A01, C01, D01

250

Sinh học (các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững; Sinh học biển)

D420101

A00, B00, C02, D01

30

Công nghệ sinh học (Cử nhân Công nghệ sinh học)

D420201

A00, B00, C02, D01

50

Toán học (các chuyên ngành: Toán học; Toán – Tin ứng dụng)

D460101

A00, A01, C01, D01

60

Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin)

D480201

A00, A01, C01, D01

180

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ su Xây dụng dân dụng và công nghiệp)

D510103

A00, A01, C01, D01

100

Công nghệ chế tạo máy (Kỹ su Cơ khí chê tạo)

D510202

A00, A01, C01, D01

120

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ su Điện công nghiệp và dân dụng)

D510301

A00, A01, C01, D01

180

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ su Điện Tụ động Công nghiệp, Kỹ su Tụ động Hệ thống điện)

D510303

A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật môi truờng; Công nghệ Silicat)

D510401

A00, B00, C02, D01

30

Kiến trúc

D580102

V00, V01 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật)

40

Khoa học cây trồng (Kỹ su Nông học)

D620110

A00, B00, C02, D01

40

Nuôi trồng thủy sản (Kỹ su Nuôi trồng thủy sản)

D620301

A00, B00, C02, D01

40

Chăn nuôi (Kỹ su Chăn nuôi)

D620105

A00, B00, C02, D01

40

Công tác xã hội

D760101

C00, C01, C02, D01

100

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

75

Giáo dục Mầm non

C140201

M00, M01, M02

35

Giáo dục Tiểu học

 

Comments

comments