Ngày 24-2, Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường quân đội năm 2017.
Theo đó, năm 2017, các trường quân đội có tổng chỉ tiêu hệ quân sự là hơn 5.000 và chỉ tiêu hệ dân sự là hơn 4.000 chỉ tiêu, tương đối ổn định so với các năm trước.
Theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự, trong xét tuyển đợt 1, thí sinh có nguyện vọng dự tuyển vào các trường trong Quân đội, bắt buộc phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển, các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài quân đội hoặc hệ dân sự của các trường Quân đội.
Các trường Quân đội chỉ xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ đại học, cao đẳng quân sự những thí sinh đã qua sơ tuyển đủ tiêu chuẩn, dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 lấy điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳng và nộp hồ sơ xét tuyển về đúng trường đăng ký sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh không gửi đủ hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 về trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển theo đúng thời gian quy định của Bộ GD-ĐT thì sẽ mất quyền xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đã sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường không nộp hồ sơ sơ tuyển thì không được xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đó.
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Môn thi/Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
1238 |
|||
a) |
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự |
KQH |
D860210 | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
488 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
390 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam |
332 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ |
15 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam |
39 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ |
04 |
||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
98 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam |
83 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ |
04 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam |
10 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ |
01 |
||||
b) |
Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự |
DQH |
600 |
||
– Ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
130 |
||
– Ngành Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
70 |
|||
– Ngành Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
140 |
|||
– Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
140 |
|||
– Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
D520114 |
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
60 |
||
– Ngành Kỹ thuật Xây dựng |
D580208 |
60 |
|||
c) |
Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học hệ dân sự |
DQH |
150 |
||
– Ngành Công nghệ Thông tin |
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
||
– Ngành Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
70 |
|||
2 |
HỌC VIỆN QUÂN Y |
438 |
|||
– Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội
– ĐT: 069 698 913 – Website: http://www.hocvienquany.vn |
|||||
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
YQH |
238 |
||
* Ngành Bác sĩ đa khoa |
D720101 |
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Hóa |
238 |
||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
167 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 |
100 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
33 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 |
11 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
03 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam |
17 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ |
03 |
||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
71 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 |
43 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
14 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 |
05 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
01 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam |
07 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ |
01 |
||||
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
DYH |
200 |
||
– Ngành Bác sĩ đa khoa |
D720101 |
1. Toán, Lý, Hóa
2 .Toán, Hóa, Sinh |
150 |
||
– Ngành Dược sĩ đại học |
D720401 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
||
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
228 |
|||
– Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội
– ĐT: 043 565 9449 – Email: hocvienkhqs@gmail.com hoặc hvkhqs.edu.vn@gmail.com – Website: http://www.hvkhqs.edu.vn |
|||||
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
NQH |
128 |
||
* Ngành Trinh sát kỹ thuật |
D860202 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
36 |
||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
27 |
||||
Thí sinh Nam |
27 |
||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
09 |
||||
Thí sinh Nam |
09 |
||||
* Ngành Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
36 |
||
– Thí sinh Nam |
33 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
22 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
08 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
03 |
||||
– Thí sinh Nữ |
03 |
||||
+ Xét tuyển |
02 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
* Ngành Quan hệ quốc tế |
D310206 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
16 |
||
– Thí sinh Nam |
14 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
10 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
03 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
– Thí sinh Nữ |
02 |
||||
+ Xét tuyển |
01 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
* Ngành Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
15 |
||
– Thí sinh Nam |
13 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
09 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
03 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
– Thí sinh Nữ |
02 |
||||
+ Xét tuyển |
01 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
01 |
||||
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn
25
– Thí sinh Nam
23
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
16
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
05
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
02
– Thí sinh Nữ
02
+ Xét tuyển
01
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
01
b)
Các ngành đào tạo đại học dân sự
DNH
100
– Ngành Ngôn ngữ Anh
D220201
TIẾNG ANH, Toán, Văn
70
– Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn
30
4
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
BPH
205
– Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 043 383 0531
– Website: http://www.hvbp.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học quân sự
205
* Ngành Biên phòng
D860206
1. Văn, Sử, Địa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh
205
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
92
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00
78
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01
14
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)
8
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00
7
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01
1
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5
29
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00
24
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01
05
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7
35
+ Thí sinh tổ hợp C00
29
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01
06
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9
41
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00
34
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01
07
5
HỌC VIỆN HẬU CẦN
684
– Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
– ĐT: 069 695 115
– Website: http://www.hocvienhaucan.edu.vn
a)
Các ngành đào tạo đại học quân sự
HEH
484
* Ngành Hậu cần quân sự
D860226
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
484
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
315
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
169
b)
Các ngành đào tạo đại học dân sự
HFH
150
– Ngành Tài chính – Ngân hàng
D340201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
60
– Ngành Kế toán
D340301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
60
– Ngành Kỹ thuật xây dựng
D580208
Toán, Lý, Hóa
30
c)
Đào tạo liên thông đại học dân sự
HFH
50
– Ngành Tài chính – Ngân hàng
D340201
Toán, Lý thuyết tài chính, Tài chính doanh nghiệp
25
– Ngành Kế toán
D340301
Toán, Lý thuyết hạch toán kế toán, Kế toán doanh nghiệp
25
6
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
PKH
397
– Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 043 361 4557
– Website: http://www.Hocvienpkkq.com
Các ngành đào tạo đại học quân sự
397
* Ngành Kỹ thuật Hàng không
D520120
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
105
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
73
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
32
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
D860203
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
292
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
204
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
88
7
HỌC VIỆN HẢI QUÂN
HQH
280
– Số 30 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
– ĐT: (058)3 881 425; 069.754.636
– Website: http://www.hocvienhaiquan.edu.vn
– Email: tshvhq@gmai.com
Các ngành đào tạo đại học quân sự
280
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân
D860201
Toán, Lý, Hóa
280
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
182
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
98
8
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
LCH
595
– Phường Vệ An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh
– ĐT: 069 695 167
– Website: http://www.daihocchinhtri.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học quân sự
595
* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
D310202
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, Hóa
3. Toán, Văn, tiếng Anh
595
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
387
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00
232
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00
116
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01
39
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
208
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00
125
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00
62
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01
21
9
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
LAH
– Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 069 598 219
– Website: http://www.sqlq1.edu.vn.
Đào tạo đại học quân sự
686
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
D860210
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
686
10
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
LBH
640
– Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, Tp Biên Hòa, Đồng Nai.
– ĐT: 061 352 9100
– Website: http://www.dhnh.lucquan2.com
Đào tạo đại học quân sự
640
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
D860210
Toán, Lý, Hóa
640
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế)
32
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5
211
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7
224
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9
173
11
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
PBH
152
– Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 043 393 0194
– Website:http://www.tsqpb.edu.vn;
– Email: siquanphaobinh1957@gmail.com
Các ngành đào tạo đại học quân sự
152
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh
D860204
Toán, Lý, Hóa
152
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
106
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
46
12
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
323
– Số 229B, Bạch Đằng, Phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
– ĐT: 0650 3859 632
– Website: http://www.tsqcb.edu.vn
a)
Các ngành đào tạo đại học quân sự
SNH
173
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh
D860217
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
173
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
112
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
61
b)
Các ngành đào tạo đại học dân sự
ZCH
150
– Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580205
1.Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
70
– Ngành kỹ thuật xây dựng
D580208
1.Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
40
– Ngành kỹ thuật cơ khí
D520103
1.Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
40
13
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
609
– Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Tp Nha Trang, Khánh Hòa.
– ĐT: (058)3 831 805; Email: tcu@tsqtt.edu.vn
– Website: http://www.tcu.edu.vn
a)
Các ngành đào tạo đại học quân sự
TTH
379
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật thông tin
D860219
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
379
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
246
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
133
b)
Các ngành đào tạo đại học dân sự
TCU
160
– Ngành Công nghệ thông tin
D480201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
3. Toán, Lý, Văn
4. Toán, Văn, Tiếng Anh
80
– Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
3. Toán, Lý, Văn
4. Toán, Văn, Tiếng Anh
80
c)
Các ngành ĐT liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ dân sự
TCU
70
– Ngành Công nghệ thông tin
D480201
35
– Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
35
14
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
KGH
160
– Cổng 3 đường Biệt Thự, Tp Nha Trang, Khánh Hòa
– ĐT: 069 697 941
– Website: http://www.tsqkq.vn
a)
Các ngành đào tạo đại học quân sự
KGH
40
* Ngành Sĩ quan CHTM Không quân
D860202
Toán, Lý, Hóa
40
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
30
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
10
b)
Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự
KGC
120
* Ngành Kỹ thuật Hàng không
C520120
Toán, Lý, Hóa
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
60
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
60
15
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
TGH
130
– Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc
– ĐT: 0211 353 9021
– Website:http://www.siquantangthietgiap.vn
– Email: Ktthanh1976ttg@gmail.com
Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự
130
* Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp
D860205
Toán, Lý, Hóa
130
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
91
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
39
16
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
DCH
110
– Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
– ĐT: 043 384 0625
– Website:http://www.tsqdc.edu.vn
– Email: tuyensinh_sqdc@yahoo.com.vn
Các ngành đào tạo đại học quân sự
110
* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công
D860207
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
110
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
71
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
39
17
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA
HGH
60
– Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 043 361 1253
– Website: http://www.sqph.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học quân sự
60
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học
D860218
Toán, Lý, Hóa
60
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
42
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
18
18
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN – HEM PICH)
355
– Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh
– ĐT: 083 984 2768- Website: ttp://www.tdnu.edu.vn
a)
Các ngành đào tạo đại học quân sự
VPH
D860210
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
155
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
62
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
93
b)
Các ngành đào tạo đại học dân sự
ZPH
200
– Ngành Công nghệ thông tin
D480101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
70
– Ngành Công nghệ kỹ thuật Ôtô
D510205
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
60
– Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
D520103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
70
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI
ZNH
295
– Số 101 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Tp Hà Nội. ĐT: 046 2663068
– Cơ sở 2: Số 140 đường Cộng hòa, phường 4, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh. ĐT: 0838115897
– Website: http://www.vnq.edu..vn
a)
Đào tạo cao đẳng quân sự
25
Ngành Văn thư lưu trữ
C1320303
Văn, Sử, Địa
25
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
15
Xét tuyển thí sinh Nam
10
Xét tuyển thí sinh Nữ
05
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
10
Xét tuyển thí sinh Nam
07
Xét tuyển thí sinh Nữ
03
b)
Các ngành đào tạo đại học dân sự
120
Ngành Báo chí
D320101
Văn, Sử, Địa
29
– Ngành Quản lý văn hóa
D220342
Văn và 2 môn năng khiếu
25
– Ngành Sư phạm âm nhạc
D140221
25
– Ngành Quay phim truyền hình
D210236
– Ngành Diễn viên kịch – Điện ảnh
D210234
– Ngành Sáng tác âm nhạc
D210203
03
– Ngành Đạo diễn sân khấu
D210227
06
– Ngành Chỉ huy âm nhạc
D210204
02
– Ngành Thanh nhạc
D210205
10
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
D210207
05
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
D210210
03
– Ngành Biên đạo múa
D210243
06
– Ngành Huấn luyện múa
D210244
06
c)
Các ngành đào tạo đại học liên thông từ cao đẳng lên đại học (2 năm)
100
– Ngành Khoa học thư viện
D320202
Văn và 2 môn năng khiếu
10
– Ngành Bảo tàng học
D320305
10
– Ngành Quản lý văn hóa
D220342
15
– Ngành Sư phạm âm nhạc
D140221
15
– Ngành Sáng tác âm nhạc
D210203
03
– Ngành Chỉ huy âm nhạc
D210204
02
– Ngành Thanh nhạc
D210205
15
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
D210207
07
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
D210210
03
– Ngành Biên đạo múa
D210243
10
– Ngành Huấn luyện múa
D210244
10
d)
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự (3 năm)
50
– Ngành Văn thư lưu trữ
C320303
Văn, Sử, Địa
16
– Ngành Thiết kế âm thanh, ánh sáng
C1210303
Văn và 2 môn năng khiếu
20
– Ngành Diễn viên múa
C220342
14
20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
QPH
420
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự
420
– Ngành Kế toán
C340301
1. Toán, Lý, Hóa.
2. Toán, Lý, tiếng Anh.
3. Văn, Toán, Ngoại ngữ
90
– Ngành Tài chính – Ngân hàng
C340201
1. Toán, Lý, Hóa.
2. Toán, Lý, tiếng Anh.
3. Văn, Toán, Ngoại ngữ
60
– Ngành Công nghệ thông tin
C480201
1. Toán, Lý, Hóa.
2. Toán, Lý, tiếng Anh.
70
– Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
1. Toán, Lý, Hóa.
2. Toán, Lý, tiếng Anh.
105
– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
1. Toán, Lý, Hóa.
2. Toán, Lý, tiếng Anh.
95
21
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ
COT
250
Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy
250
– Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
C510205
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
100
– Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
C510201
40
– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
40
– Ngành Công nghệ Thông tin
C480201
40
– Ngành Kế toán
C340301
30