Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐH Quốc gia Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2018.
Mã trường: QHX
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển;
Ghi chú: – Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của Trường; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức.
– Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của Nhà trường (nếu có).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã | Môn chính | Chỉ tiêu (dự kiến) | ||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||
1.1
|
Hán Nôm | 7220104 | 27 | 3 | ||
1.1.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.1.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.1.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.1.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.1.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.1.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.1.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.1.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.1.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.1.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.1.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.1.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.1.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.2
|
Triết học | 7229001 | 67 | 3 | ||
1.2.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.2.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.2.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.2.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.2.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.2.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.2.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.2.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.2.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.2.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.2.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.2.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.2.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.2.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.3
|
Tôn giáo học | 7229009 | 45 | 5 | ||
1.3.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.3.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.3.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.3.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.3.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.3.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.3.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.3.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.3.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.3.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.3.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.3.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.3.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.3.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.4
|
Lịch sử | 7229010 | 70 | 10 | ||
1.4.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.4.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.4.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.4.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.4.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.4.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.4.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.4.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.4.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.4.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.4.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.4.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.4.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.5
|
Ngôn ngữ học | 7229020 | 70 | 10 | ||
1.5.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.5.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.5.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.5.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.5.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.5.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.5.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.5.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.5.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.5.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.5.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.5.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.5.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.6
|
Văn học | 7229030 | 80 | 10 | ||
1.6.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.6.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.6.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.6.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.6.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.6.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.6.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.6.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.6.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.6.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.6.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.6.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.6.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.7
|
Chính trị học | 7310201 | 65 | 10 | ||
1.7.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.7.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.7.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.7.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.7.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.7.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.7.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.7.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.7.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.7.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.7.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.7.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.7.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.7.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.8
|
Xã hội học | 7310301 | 65 | 5 | ||
1.8.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.8.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.8.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.8.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.8.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.8.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.8.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.8.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.8.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.8.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.8.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.8.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.8.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.8.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.9
|
Nhân học | 7310302 | 55 | 5 | ||
1.9.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.9.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.9.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.9.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.9.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.9.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.9.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.9.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.9.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.9.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.9.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.9.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.9.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.9.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.10
|
Tâm lý học | 7310401 | 90 | 10 | ||
1.10.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.10.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.10.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.10.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.10.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.10.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.10.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.10.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.10.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.10.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.10.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.10.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.10.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.10.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.11
|
Quốc tế học | 7310601 | 80 | 10 | ||
1.11.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.11.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.11.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.11.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.11.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.11.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.11.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.11.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.11.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.11.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.11.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.11.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.11.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.11.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.12
|
Đông phương học | 7310608 | 110 | 20 | ||
1.12.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.12.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.12.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.12.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.12.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.12.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.12.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.12.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.12.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.12.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.12.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.12.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.12.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.13
|
Đông Nam Á học | 7310620 | 45 | 5 | ||
1.13.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.13.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.13.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.13.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.13.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.13.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.13.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.13.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.13.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.13.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.13.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.13.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.13.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.13.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.14
|
Việt Nam học | 7310630 | 65 | 5 | ||
1.14.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.14.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.14.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.14.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.14.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.14.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.14.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.14.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.14.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.14.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.14.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.14.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.14.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.15
|
Báo chí | 7320101 | 100 | 10 | ||
1.15.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.15.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.15.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.15.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.15.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.15.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.15.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.15.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.15.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.15.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.15.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.15.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.15.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.15.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.16
|
Quan hệ công chúng | 7320108 | 55 | 5 | ||
1.16.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.16.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.16.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.16.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.16.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.16.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.16.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.16.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.16.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.16.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.16.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.16.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.16.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.17
|
Thông tin – thư viện | 7320201 | 45 | 5 | ||
1.17.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.17.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.17.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.17.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.17.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.17.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.17.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.17.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.17.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.17.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.17.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.17.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.17.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.17.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.18
|
Quản lý thông tin | 7320205 | 45 | 5 | ||
1.18.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.18.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.18.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.18.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.18.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.18.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.18.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.18.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.18.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.18.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.18.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.18.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.18.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.18.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.19
|
Lưu trữ học | 7320303 | 50 | 5 | ||
1.19.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.19.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.19.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.19.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.19.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.19.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.19.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.19.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.19.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.19.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.19.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.19.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.19.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.19.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.20
|
Khoa học quản lý | 7340401 | 95 | 15 | ||
1.20.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.20.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.20.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.20.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.20.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.20.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.20.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.20.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.20.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.20.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.20.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.20.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.20.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.20.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.21
|
Quản trị văn phòng | 7340406 | 65 | 5 | ||
1.21.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.21.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.21.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.21.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.21.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.21.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.21.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.21.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.21.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.21.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.21.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.21.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.21.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.21.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.22
|
Công tác xã hội | 7760101 | 70 | 10 | ||
1.22.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||
1.22.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.22.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.22.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.22.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.22.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.22.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.22.8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.22.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.22.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.22.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.22.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.22.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.22.14
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.23
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 80 | 10 | ||
1.23.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.23.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.23.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.23.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.23.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.23.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.23.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.23.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.23.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.23.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.23.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.23.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.23.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
1.24
|
Quản trị khách sạn | 7810201 | 70 | 10 | ||
1.24.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
1.24.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
1.24.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||||
1.24.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
1.24.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||||
1.24.6
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||||
1.24.7
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||||
1.24.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||
1.24.9
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | ||||
1.24.10
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | ||||
1.24.11
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||||
1.24.12
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||||
1.24.13
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||||
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
– Xét tuyển học sinh thi THPT quốc gia năm 2018: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN. Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
– Xét tuyển học sinh dự thi ĐGNL: Thực hiện theo quy định của ĐHQGHN, xét tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dự kiến phân bổ chỉ tiêu xét tuyển cho từng tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển và các đối tượng xét tuyển khác trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 như sau:
TT | Mã trường | Ngành học | Mã
ngành |
Chỉ tiêu/tổ hợp xét tuyển | |||||
A00 | C00 | D01-06 | D78-83 | Phương
thức khác |
Tổng | ||||
QHX | Báo chí | 7320101 | 10 | 30 | 30 | 30 | 10 | 110 | |
QHX | Chính trị học | 7310201 | 10 | 20 | 20 | 15 | 10 | 75 | |
QHX | Công tác xã hội | 7760101 | 10 | 40 | 10 | 10 | 10 | 80 | |
QHX | Đông Nam Á học | 7310620 | 10 | 15 | 10 | 10 | 5 | 50 | |
QHX | Đông phương học | 7310608 | 30 | 40 | 40 | 20 | 130 | ||
QHX | Hán Nôm | 7220104 | 15 | 6 | 6 | 3 | 30 | ||
QHX | Khoa học quản lý | 7340401 | 10 | 55 | 15 | 15 | 15 | 110 | |
QHX | Lịch sử | 7229010 | 50 | 10 | 10 | 10 | 80 | ||
QHX | Lưu trữ học | 7320303 | 10 | 20 | 10 | 10 | 5 | 55 | |
QHX | Ngôn ngữ học | 7229020 | 40 | 15 | 15 | 10 | 80 | ||
QHX | Nhân học | 7310302 | 10 | 25 | 10 | 10 | 5 | 60 | |
QHX | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15 | 20 | 20 | 5 | 60 | ||
QHX | Quản lý thông tin | 7320205 | 10 | 20 | 8 | 7 | 5 | 50 | |
QHX | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 30 | 20 | 10 | 90 | ||
QHX | Quản trị khách sạn | 7810201 | 20 | 25 | 25 | 10 | 80 | ||
QHX | Quản trị văn phòng | 7340406 | 10 | 20 | 20 | 15 | 5 | 70 | |
QHX | Quốc tế học | 7310601 | 10 | 20 | 30 | 20 | 10 | 90 | |
QHX | Tâm lý học | 7310401 | 20 | 30 | 20 | 20 | 10 | 100 | |
QHX | Thông tin – thư viện | 7320201 | 10 | 20 | 8 | 7 | 5 | 50 | |
QHX | Tôn giáo học | 7229009 | 10 | 20 | 8 | 7 | 5 | 50 | |
QHX | Triết học | 7229001 | 10 | 45 | 6 | 6 | 3 | 70 | |
QHX | Văn học | 7229030 | 50 | 15 | 15 | 10 | 90 | ||
QHX | Việt Nam học | 7310630 | 45 | 10 | 10 | 5 | 70 | ||
QHX | Xã hội học | 7310301 | 10 | 35 | 10 | 10 | 5 | 70 | |
Tổng cộng: | 160 | 710 | 386 | 353 | 191 | 1.800 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1 Thời gian ĐKXT đợt 1
Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2018: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng của ĐHQGHN: Nộp hồ sơ đăng ký theo kế hoạch tuyển sinh của ĐHQGHN.
2.7.2 Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1
Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2018: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng của ĐHQGHN: Theo quy định của ĐHQGHN.
Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết tại website: http://tuyensinh.ussh.edu.vn
2.8. Chính sách ưu tiên:
2.8.1 Xét tuyển thẳng đối tượng quy định tại điểm c, e khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:
a) Đối tượng:
– Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học.
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp trung học.
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học.
b) Chỉ tiêu: Không quá 10% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
2.8.2 Xét tuyển thẳng đối tượng quy định tại điểm i khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:
a) Đối tượng:
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
– Thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
b) Chỉ tiêu:
TT |
Nhóm ngành học | Chỉ tiêu/ngành |
Tổng cộng |
1 | Công tác xã hội, Chính trị học, Khoa học quản lý, Thông tin – Thư viện, Lưu trữ học, Nhân học, Tâm lí học, Quản lý thông tin, Tôn giáo học, Triết học | 2 | 20 |
2 | Báo chí, Đông phương học, Hán Nôm, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Quan hệ công chúng, Quản trị văn phòng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quốc tế học, Văn học, Việt Nam học, Xã hội học, Quản trị khách sạn | 1 | 13 |
Tổng chỉ tiêu xét tuyển: | 33 |
2.8.3 Xét tuyển thẳng đối tượng quy định tại điểm g khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:
a) Đối tượng:
Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đã tốt nghiệp THPT (Nhà trường không có chương trình đào tạo dành riêng cho thí sinh là người khiếm thị, khiếm thính).
b) Chỉ tiêu: Không vượt quá 1% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
2.8.4 Xét tuyển thẳng học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên:
a) Đối tượng:
Học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội và một số trường THPT chuyên được Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng trên cơ sở phê duyệt của Đại học Quốc gia Hà Nội.
b) Chỉ tiêu: 180 chỉ tiêu, không vượt quá 15% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
2.8.5 Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ quốc tế Cambridge International Examinations A-Level hoặc kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ):
a) Đối tượng:
Thí sinh sử dụng có chứng chỉ quốc tế Cambridge International Examinations A-Level hoặc kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
b) Chỉ tiêu: Không vượt quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
2.8.6 Ưu tiên xét tuyển đối tượng quy định tại điểm a khoản 3 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:
a) Đối tượng:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả tổ hợp bài thi/môn thi THPT sử dụng để đăng ký xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH KHXH&NV quy định.
b) Chỉ tiêu: Không vượt quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại mục tuyển sinh trên website: http://tuyensinh.ussh.edu.vn
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Định mức và lộ trình thu học phí theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
– Chương trình đào tạo chất lượng cao: Sau khi trúng tuyển và nhập học thí sinh có cơ hội được tuyển thẳng và xét tuyển vào các chương trình đào tạo chất lượng cao thuộc các ngành Khoa học quản lí, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Tâm lí học, Triết học và Văn học nếu đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Trường. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chất lượng cao.
– Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo (bằng kép):
Sau khi học hết năm thứ nhất, sinh viên chính quy của Trường ĐH KHXH&NV có cơ hội học thêm một ngành thứ hai là một trong các ngành sau:
– Ngành Báo chí, ngành Đông phương học (chuyên ngành Korea học, chuyên ngành Nhật Bản học), ngành Khoa học quản lí, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngành Quốc tế học và ngành Tâm lí học của Trường ĐH KHXH&NV.
– Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, ngành Ngôn ngữ Nhật, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Ngoại ngữ.
– Ngành Luật học của Khoa Luật – ĐHQGHN.
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo của cả hai ngành sẽ được nhận hai bằng cử nhân chính quy.
– Quy định về ngoại ngữ:
– Sinh viên các ngành dưới đây bắt buộc phải tích lũy tín chỉ các học phần Tiếng Anh (thuộc khối kiến thức chung trong chương trình đào tạo) để đáp ứng điều kiện được tiếp tục học Tiếng Anh chuyên ngành: Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản lý thông tin, Việt Nam học.
– Sinh viên ngành Hán Nôm bắt buộc phải học ngoại ngữ (thuộc khối kiến thức chung trong chương trình đào tạo) là tiếng Trung.