fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Tiền Giang năm 2017

Phương án tuyển sinh Đại học Tiền Giang năm 2017

0

Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển theo hai phương thức sau:- Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia.

Tên Trường:

Trường Đại học Tiền Giang. Mã trường: TTG.

Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển theo hai phương thức sau:

– Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia.

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 10; (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Mã tổ hợp

Năm TS 2015

Năm TS 2016

CT

Số TT

Điểm TT

CT

Số TT

Điểm TT

Trình độ cao đẳng sư phạm

1

C140201

Giáo dục mầm non Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;

M00

25

25

20.00

15

55

10.00

Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.

M01

25

26

20.00

15

55

10.00

2

C140206

Giáo dục thể chất Toán, Năng khiếu, Thể lực;

T00

25

14

11.00

15

05

10.00

Sinh, Năng khiếu, Thể lực;

T01

25

15

11.00

15

06

10.00

3

C140213

Sư phạm Sinh – Hóa Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

20

16

12.00

20

20

10.00

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

D08

20

24

12.00

15

20

10.00

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

D07

10

06

12.00

10

13

10.00

4

C140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15

05

11.00

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

15

05

11.00

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

10

05

11.00

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

10

04

11.00

5

C140218

Sư phạm Sử – Địa Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

C00

20

22

13.00

15

22

10.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

D14

20

23

13.00

15

21

10.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

10

05

13.00

05

07

10.00

6

C140221

Sư phạm Âm nhạc Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc

N00

25

04

11.00

Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc;

N01

25

06

11.00

7

C140222

Sư phạm Mỹ thuật Toán, Hình họa, Trang trí;

V00

25

07

11.00

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;

V01

25

06

11.00

8

C140231

Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

50

49

16.75

Trình độ đại học

1

D140202

Giáo dục tiểu học Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

10

13

21.50

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

07

21.50

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D01

10

08

21.50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

C00

20

25

21.50

2

D340101

Quản trị Kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

40

59

14.00

20

35

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

40

50

14.00

20

25

14.00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

40

50

14.00

20

25

14.00

3

D340201

Tài chính ngân hàng Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

18

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

20

06

14.00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

20

05

14.00

4

D340301

Kế toán Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

40

99

16.50

60

61

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

40

50

16.50

30

35

14.00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

40

50

16.50

30

35

14.00

5

D420201

Công nghệ Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

30

20

14.00

20

08

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

30

20

14.00

20

07

14.00

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

40

29

14.00

30

09

14.00

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

20

10

14.00

10

05

14.00

6

D460112

Toán ứng dụng Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

20

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

D07

10

7

D480201

Công nghệ Thông tin Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

45

42

14.00

30

20

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

45

40

14.00

30

20

14.00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

30

20

14.00

20

15

14.00

8

D510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

40

29

14.00

30

18

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

30

20

14.00

30

05

14.00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

30

20

14.00

20

05

14.00

9

D510201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

40

30

14.00

25

16

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

30

20

14.00

25

10

14.00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

30

20

14.00

10

10

14.00

10

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

25

10

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

25

05

14.00

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

D07

10

05

14.00

11

D510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

25

07

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

25

04

14.00

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

D07

10

03

14.00

12

D540101

Công nghệ Thực phẩm Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

30

54

14.00

30

27

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

30

50

14.00

30

20

14.00

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

40

60

14.00

40

50

14.00

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

20

30

14.00

20

20

14.00

13

D620110

Khoa học cây trồng Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

30

10

14.00

20

10

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

30

10

14.00

20

05

14.00

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

40

25

14.00

30

19

14.00

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

20

08

14.00

10

05

14.00

14

D620301

Nuôi trồng Thủy sản Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

05

14.00

15

02

14.00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

20

07

14.00

15

03

14.00

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

40

15

14.00

20

06

14.00

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

20

05

14.00

10

03

14.00

15

D220330

Văn học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

C00

25

27

15.00

25

18

14.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.

D14

25

27

15.00

25

18

14.00

Comments

comments