Những thông tin xét tuyển đại học chính quy trường Đại học Hà Nội năm 2017 được cập nhật chi tiết dưới đây.
Thông tin tuyển sinh năm 2017:
Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI – Mã trường: NHF | 2690 | – Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT quốc gia.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số). – Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. – Số chỗ ở trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2017: khoảng 800 chỗ. |
||
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Email: tuyensinh@hanu.edu.vn |
||||
Các ngành đào tạo đại học chính quy: | 2400 | |||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 52480201 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
150 | |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 52340101 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 | |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 52340201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 | |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 52340301 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 | |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 52220212 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 125 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 52340103 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 75 | |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 52320100 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH | 50 | |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 300 | |
Ngôn ngữ Nga | 52220202 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA hoặc TIẾNG ANH | 100 | |
Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH | 100 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG hoặc TIẾNG ANH | 250 | |
Ngôn ngữ Đức | 52220205 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC hoặc TIẾNG ANH | 125 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 52220206 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 75 | |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 52220207 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 50 | |
Ngôn ngữ Italia | 52220208 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 | |
Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT hoặc TIẾNG ANH | 175 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 52220210 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 125 | |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 52220101 | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | 300 | |
Các ngành đào tạo đại học chính quy quốc tế: | 290 | – Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết, liên thông quốc tế đào tạo cử nhân do các trường đại học nước ngoài cấp bằng. (Chi tiết thông tin xem tại website www.hanu.edu.vn, mục Tuyển sinh 2017).
– Hình thức xét tuyển: Học bạ |
||
Quản trị Kinh doanh | Xét tuyển | Liên kết với ĐH La Trobe (Úc) | 100 | |
Quản trị Du lịch và Lữ hành | Xét tuyển | Liên kết với ĐH IMC Krems (Áo) | 90 | |
Kế toán Ứng dụng | Xét tuyển | Đại học Oxford Brooks
(Vương quốc Anh) |
50 | |
Kinh tế Doanh nghiệp và Khoa học Thống kê, Bảo hiểm | Xét tuyển | Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) | 50 |