Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học công nghệ Đông Á năm 2017 là 2670 chỉ tiêu. Xem chi tiết dưới đây
Ký hiệu trường |
Tên trường Ngành học. |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
DDA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á |
2670 |
||
* Toà nhà Polyco, KCN Từ Liêm, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: 0462627796 Website: http://eaut.edu.vn * Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh. ĐT: 0462627796. |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
2070 |
|||
1 |
Kế toán |
52340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh |
|
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340201 |
||
3 |
Quản trị Kinh doanh |
52340101 |
||
4 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Văn Toán, Lý, Anh |
|
5 |
Kỹ thuật Xây dựng |
52580208 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
52510301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hoá, Anh Toán, Văn, Anh |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh |
52510206 |
||
8 |
Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa |
52510303 |
||
9 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510202 |
||
10 |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Sinh Toán, Hoá, Sinh
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
600 |
|||
1 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340201 |
Tổ hợp 3 môn xét tuyển như hệ đại học |
|
2 |
Kế toán |
52340301 |
||
3 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
||
4 |
Kỹ thuật Xây dựng |
52580208 |
||
5 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
||
6 |
Công nghệ KT Điện – Điện tử |
52510301 |
||
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh |
52510206 |
||
8 |
Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa |
52510303 |
||
9 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510202 |
||
10 |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
II. Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc sẽ tốt nghiệp THPT năm 2017, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học Công Nghệ Đông Á.
2.1 Điều kiện nhập học
Các thí sinh có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học Công Nghệ Đông Á cần đáp ứng đủ một trong hai tiêu chí sau:
Tốt nghiệp THPT, Điểm trung bình học bạ trên 6.0.
Điểm thi 3 môn kì thì THPT quốc gia năm 2017 trên 15 điểm.
2.2. Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT năm 2017;