fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2020

Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2020

18
Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2020

Trường Đại học Cần Thơ dự kiến phương án tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển. Theo đó, trường tuyển gần 9000 chỉ tiêu năm 2020, trong đó ngành luật được xét 300 chỉ tiêu.

Theo đó, tổng chỉ tiêu dự kiến Đại học Cần Thơ năm 2020: 8.900 sinh viên (trong đó đào tạo tại Khu Hòa An: 580 sinh viên).

“Năm nay nhà trường chỉ sử dụng một phương thức xét tuyển duy nhất với chương trình đào tạo đại trà. Thí sinh xét tuyển vào trường chúng tôi hầu hết đến từ các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu chọn phương thức xét tuyển này” – bà Hiền cho biết thêm.

Nhà trường tuyển sinh 82 ngành chương trình đào tạo đại trà; 2 ngành chương trình tiên tiến và 8 ngành chương trình chất lượng cao.

Trường không nhân hệ số môn thi và không xét học lực, hạnh kiểm. Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng trường áp dụng theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT.

Đối với các ngành đào tạo tại khu Hòa An, sinh viên được bố trí học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại TP Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 học tại khu Hòa An (cách Cần Thơ 45 km).

Đối với phương thức xét tuyển các ngành chương trình đào tạo đại trà, nhà trường xét tuyển từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020. Riêng ngành Giáo dục thể chất ngoài 2 môn văn hóa, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu thể dục thể thao do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức vào ngày 4-7-2020.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ GD-ĐT quy định (các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT xác định; các ngành khác do Trường ĐH Cần Thơ xác định) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10). 

Thời gian đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia.

Đối với phương thức xét tuyển chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (gồm 2 phương thức):

Phương thức A: xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020. Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ GD-ĐT quy định, không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Công nghệ sinh học, ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Kinh doanh quốc tế: môn Tiếng Anh phải đạt mức điểm do Trường ĐH Cần Thơ quy định (sẽ công bố sau).

Thời gian đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia.

Phương thức B: xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 đã nộp hồ sơ nhập học vào trường có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển. Ngoài ra, đối với ngành Công nghệ sinh học, ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Kinh doanh quốc tế: thí sinh phải có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do trường tổ chức sau khi nhập học) hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên.

Thời gian đăng ký xét tuyển sau khi nhập học vào trường.

(Mã trường tuyển sinh: TCT)

DANH MỤC 92 NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2020

1. Các ngành chương trình đào tạo đại trà

Mã ngànhTên Ngành (Tên chuyên ngành)Chỉ tiêuMã tổ hợp xét tuyển 
7140202Giáo dục Tiểu học50A00, C01, D01, D03 
7140204Giáo dục Công dân40C00, C19, D14, D15 
7140206Giáo dục Thể chất40T00, T01 
7140209Sư phạm Toán học40A00, A01, D07, D08 
7140210Sư phạm Tin học40A00, A01, D01, D07 
7140211Sư phạm Vật lý40A00, A01, A02, D29 
7140212Sư phạm Hóa học40A00, B00, D07, D24 
7140213Sư phạm Sinh học40B00, D08 
7140217Sư phạm Ngữ văn40C00, D14, D15 
7140218Sư phạm Lịch sử40C00, D14, D64 
7140219Sư phạm Địa lý40C00, C04, D15, D44 
7140231Sư phạm Tiếng Anh50D01, D14, D15 
7140233Sư phạm Tiếng Pháp40D01, D03, D14, D64 
7220201Ngôn ngữ Anh(Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh)200D01, D14, D15 
7220203Ngôn ngữ Pháp80D01, D03, D14, D64 
7229001Triết học80C00, C19, D14, D15 
7310201Chính trị học80C00, C19, D14, D15 
7320201Thông tin – thư viện80A01, D01, D03, D29 
7310301Xã hội học100A01, C00, C19, D01 
7229030Văn học140C00, D14, D15 
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)170C00, D01, D14, D15 
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành160A00, A01, C02, D01 
7340101Quản trị kinh doanh120A00, A01, C02, D01 
7340115Marketing70A00, A01, C02, D01 
7340120Kinh doanh quốc tế100A00, A01, C02, D01 
7340121Kinh doanh thương mại80A00, A01, C02, D01 
7340201Tài chính – Ngân hàng90A00, A01, C02, D01 
7340301Kế toán90A00, A01, C02, D01 
7340302Kiểm toán70A00, A01, C02, D01 
7620115Kinh tế nông nghiệp100A00, A01, C02, D01 
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên100A00, A01, C02, D01 
7310101Kinh tế120A00, A01, C02, D01 
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường100A00, A01, B00, D07 
7850103Quản lý đất đai140A00, A01, B00, D07 
7380101Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính)300A00, C00, D01, D03 
7420101Sinh học110B00, D08 
7420201Công nghệ sinh học200A00, B00, D07, D08 
7420203Sinh học ứng dụng90A00, A01, B00, D08 
7440112Hóa học120A00, B00, D07 
7720203Hóa dược80A00, B00, D07 
7440301Khoa học môi trường140A00, B00, D07 
7520320Kỹ thuật môi trường100A00, A01, B00, D07 
7460112Toán ứng dụng60A00, A01, B00 
7520401Vật lý kỹ thuật60A00, A01, A02 
7480101Khoa học máy tính80A00, A01 
7480106Kỹ thuật máy tính100A00, A01 
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu80A00, A01 
7480103Kỹ thuật phần mềm140A00, A01 
7480104Hệ thống thông tin80A00, A01 
7480201Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)180A00, A01 
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học170A00, A01, B00, D07 
7520309Kỹ thuật vật liệu60A00, A01, B00, D07 
7540101Công nghệ thực phẩm220A00, A01, B00, D07 
7540104Công nghệ sau thu hoạch60A00, A01, B00, D07 
7540105Công nghệ chế biến thủy sản140A00, A01, B00, D07 
7510601Quản lý công nghiệp120A00, A01, D01 
7520103Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô)240A00, A01 
7520114Kỹ thuật cơ điện tử100A00, A01 
7520201Kỹ thuật điện120A00, A01, D07 
7520207Kỹ thuật điện tử viễn thông100A00, A01 
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa100A00, A01 
7580201Kỹ thuật xây dựng180A00, A01 
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy60A00, A01 
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông60A00, A01 
7620103Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)60A00, B00, D07, D08 
7620105Chăn nuôi140A00, A02, B00, D08 
7640101Thú y160A02, B00, D07, D08 
7620109Nông học80B00, D07, D08 
7620110Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)180A02, B00, D07, D08 
7620112Bảo vệ thực vật180B00, D07, D08 
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan60A00, B00, D07, D08 
7620301Nuôi trồng thủy sản280A00, B00, D07, D08 
7620302Bệnh học thủy sản80A00, B00, D07, D08 
7620305Quản lý thủy sản80A00, B00, D07, D08 
Các ngành đại trà học tại Khu Hòa An (Năm thứ 1 và thứ 4 học tại TP. Cần Thơ)
7220201HNgôn ngữ Anh100D01, D14, D15 
7310630HViệt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)80C00, D01, D14, D15 
7340101HQuản trị kinh doanh60A00, A01, C02, D01 
7620114HKinh doanh nông nghiệp80A00, A01, C02, D01 
7620115HKinh tế nông nghiệp60A00, A01, C02, D01 
7380101HLuật (Luật hành chính)80A00, C00, D01, D03 
7480201HCông nghệ thông tin60A00, A01 
7580201HKỹ thuật xây dựng60A00, A01 

2. Các ngành chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

Mã ngànhTên ngànhPhương thức APhương thức B
7420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01, D07, D08Chỉ tiêu: 40/ngànhA00, A01, B00, D07, D08Chỉ tiêu: 40/ngành
7620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)
7510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
7540101CCông nghệ thực phẩm(CLC)
7580201CKỹ thuật xây dựng (CLC)A01, D01, D07Chỉ tiêu: 40/ngànhA00, A01, D01, D07Chỉ tiêu: 40/ngành
7520201CKỹ thuật điện (CLC)
7480201CCông nghệ thông tin (CTC)A01, D01, D07Chỉ tiêu: 80/ngànhA00, A01, D01, D07Chỉ tiêu: 40/ngành
7340120CKinh doanh quốc tế (CLC)
7340201CTài chính – Ngân hàng (CLC)
7220201CNgôn ngữ Anh (CLC)D01, D14, D15Chỉ tiêu: 120D01, D14, D15, D66Chỉ tiêu: 40

Chú thích:

A00: T-L-H; A01: T-L-A; A02: T-L-S; B00: T-H-S; C00: V-Sử-Đ; C01: T-V-L; C02: T-V-H; C04: T-V-Đ; C19: V-Sử-GD; D01: T-V-A; D03: T-V-P; D07: T-H-A; D08: T-S-A; D14: V-Sử-A; D15: V-Đ-A; D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-Sử-P; D66: V-GD-A; T00: T-S-NK; T01: T-H-NK

Comments

comments

18 COMMENTS

Comments are closed.