fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Bạc Liêu năm 2017

Phương án tuyển sinh Đại học Bạc Liêu năm 2017

0

Trường đại học Bạc Liêu tuyển sinh năm 2017 với tổng 835 chỉ tiêu, trong đó 334 chỉ tiêu xét theo phương thức thi THPTQG, 501 chỉ tiêu theo phương thức khác.

1. Đối tượng tuyển sinh

– Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề;
– Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Người đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi phục vụ cho tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các hội đồng thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển từ kết quả thi THPT QG).

2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 Trình độ đại học 52340101 Quản trị kinh doanh 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
2 Trình độ đại học 52340301 Kế toán 32 48 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
3 Trình độ đại học 52340201 Tài chính – Ngân hàng 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
4 Trình độ đại học 52480201 Công nghệ thông tin 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
5 Trình độ đại học 52620301 Nuôi trồng thủy sản 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
6 Trình độ đại học 52620112 Bảo vệ thực vật 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
7 Trình độ đại học 52620105 Chăn nuôi 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
8 Trình độ đại học 52220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
9 Trình độ đại học 52220201 Ngôn ngữ Anh 20 30 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
10 Trình độ đại học 52440301 Khoa học môi trường 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
11 Trình độ cao đẳng 51140202 Giáo dục Tiểu học. 40 60 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
12 Trình độ cao đẳng 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. 12 18 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
13 Trình độ cao đẳng 51140201 Giáo dục Mầm non. 58 87 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát
14 Trình độ cao đẳng 51140206 Giáo dục Thể chất. 8 12 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

– Có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định;

– Đối với ngành Giáo dục Mầm Non, Giáo dục thể chất thí sinh cần phải đáp ứng yêu cầu về điểm thi năng khiếu và yêu cầu về ngoại hình.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

a) Xét từ kết quả thi THPT Quốc gia:

– Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.

b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ):

– Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ ĐH (theo thang điểm 10).

– Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh, địa phương thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định trên. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

– Mã số trường: DBL

– Danh sách ngành tuyển sinh năm 2017:

STT Mã ngành Tên ngành STT Mã ngành Tên ngành
1 52340101 Đại học Quản trị kinh doanh 11 51140202 Cao đẳng Giáo dục Tiểu học
2 52340301 Đại học Kế toán 12 51140231 Cao đẳng Sư phạm Tiếng Anh
3 52340201 Đại học Tài chính – Ngân hàng 13 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non
4 52480201 Đại học Công nghệ thông tin 14 51140206 Cao đẳng Giáo dục thể chất
5 52620301 Đại học Nuôi trồng thủy sản
6 52620112 Đại học Bảo vệ thực vật
7 52620105 Đại học Chăn nuôi
8 52220101 Đại học Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
9 52220201 Đại học Ngôn ngữ Anh
10 52440301 Đại học Khoa học môi trường

– Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường xét tuyển với mức điểm bình đẳng giữa các tổ hợp, điểm xét tuyển giữa các tổ hợp môn không chênh lệch.

– Các điều kiện phụ trong xét tuyển: Điểm thi môn năng khiếu phải từ 5.0 điểm trở lên đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non và ngành Cao đẳng Giáo dục thể chất.

7. Tổ chức tuyển sinh:

– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Hình thức nhận hồ sơ: Đăng ký xét tuyển trực tuyến, gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.

Thông tin liên hệ chi tiết: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bạc Liêu

– Địa chỉ: Số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

– Điện thoại: 07813 821 107

– Website: blu.edu.vn

8. Chính sách ưu tiên:

Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

– Lệ phí thi tuyển năng khiếu: 300.000đ/thí sinh.

Dự kiến:

– Các ngành đại học: 6.500.000đ/năm (riêng ngành ĐH Công nghệ thông tin 7.500.000đ/năm);

– Các ngành cao đẳng: 5.200.000đ/năm (riêng ngành CĐ Công nghệ thông tin 6.100.000đ/năm);

– Các ngành sư phạm: Miễn học phí.

 

 

Comments

comments