fbpx
Home Tài liệu luyện thi Môn Hóa Phân biệt các hợp chất hữu cơ

Phân biệt các hợp chất hữu cơ

0

Trong phần hoá hoc hữu cơ, bài tập nhận biết các chất hữu cơ là dạng bài tập thường gặp. Dưới đây là  tổng kết các thuốc thử thường dùng và hiện tượng tương ứng khi nhận biết các hợp chất hữu cơ:

Chất Thuốc thử Phản ứng Hiện tượng
Có liên kết bội C = C, C ≡ C dd Br2 C = C + Br2 → CBr – CBr

C º C + 2Br2 → CBr2 – CBr2

Dung dịch Br2 bị nhạt và mất màu
dd KMnO4 3C=C + 2KMnO4 + 4H2O → 2MnO2

3C(OH)-C(OH) + 2KOH

Dung dịch KMnO4 bị nhạt và mất màu
Có H ở C mang liên kết ba dd AgNO3 trong NH3 CH≡C-R + AgNO3 + NH3 + H2O → NH4NO3 + CAg≡C-R↓ Kết tủa vàng
Có nhóm OH Na, K ROH + Na → RONa + 1/2H2 Sủi bọt khí không màu
Có ít nhất 2 nhóm OH liền kề Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 2R(OH)2 + Cu(OH)2 → [R(OH)O]2Cu + 2H2O Dung dịch màu xanh lam
Phenol dd Br2 C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr Kết tủa trắng
Có nhóm CHO Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O¯ + 2H2O Kết tủa đỏ gạch
dd AgNO3 trong NH3 RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag Kết tủa Ag
dd Br2 RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr Dung dịch Br2 nhạt và mất màu
Có nhóm COOH Kim loại trước H2, muối cacbonat, hidrocacbon RCOOH + Na → RCOONa + ½H2

RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + CO2 + H2O

 
Có khí không màu thoát ra
Quỳ tím Quỳ chuyển màu đỏ
Amin có nhóm NH2 (mạnh hơn NH3) Quỳ tím, phenolphtalein Quỳ và phenolphtalein chuyển màu hồng
HNO2 RNH2 + HNO2 → ROH + N2 + H2O Khí không màu
Amin có nhóm NH (mạnh hơn NH3) Quỳ tím, phenolphtalein Quỳ và phenolphtalein chuyển màu hồng
HNO2 RNHR’ + HNO2 → RN(NO)R’ + H2O Hợp chất màu vàng
Amin có nhóm N (mạnh hơn NH3) Quỳ tím, phenolphtalein Quỳ và phenolphtalein chuyển màu hồng
Amin có N gắn trực tiếp vào vòng benzen có vị trí o hoặc p còn trông dd Br2 C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2↓ + 3HBr Kết tủa trắng
Amino axit Quỳ tím – COOH > NH2: quỳ chuyển màu đỏ.

– COOH < NH2: quỳ chuyển màu xanh

– COOH = NH2: quỳ không chuyển màu

Peptit (có 3 liên kết peptit trở lên), protein Cu(OH)2 Dung dịch màu tím
HCOOH và muối, este của axit này dd AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Hidrocacbon vòng 3 cạnh dd Br2 C3H6 + Br2 → C3H6Br2 Dung dịch Br2 mất màu
Hidrocacbon thơm có nhánh dd KMnO4, đun nóng C6H5CH3 + 2KMnO4 → C6H5COOK + 2MnO2 + H2O + KOH Dung dịch KMnO4 nhạt và mất màu
Hidrocacbon no, este Tính tan trong nước Không tan, nhẹ hơn nước

Comments

comments