fbpx
Home Điểm chuẩn Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2019

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2019

0
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2019

NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019

(Dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019)

Năm 2019, Học viện tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 3 phương thức: (1) Xét tuyển thẳng; (2) Xét theo kết quả học tập THPT (Học bạ); (3) Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

Học viện có chương trình đặc biệt về du học, thực tập ở nước ngoài, đào tạo quốc tế, học bổng khuyến khích học tập, quỹ hỗ trợ khởi nghiệp, cơ hội việc làm thêm cho tân sinh viên khóa 64 (nhập học năm 2019). Học viện tạo nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên trong thời gian học tập tại Học viện cũng như sau khi đã tốt nghiệp, đảm bảo tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trên 90%. Học viện có các chương trình học đa dạng, ưu đãi đặc biệt phù hợp với năng lực và thế mạnh của người học.

Học viện công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 vào Học viện như sau:

TTMã ngànhNgành đào tạoTổ hợp xét tuyểnMôn chính của tổ hợp xét tuyểnNgưỡng điểm
nhận hồ sơ
(đã nhân hệ số 2 đối với môn chính)
17340101TAgri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến)D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)17,5
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
A09 (Toán, Địa, GDCD)Địa (nhân hệ số 2)
27620115EAgricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)18,5
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
D10 (Toán, Địa, Anh)Địa (nhân hệ số 2)
37420201EBio-technology (Công nghệ sinh học chất lượng cao)D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)20,0
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
A11 (Toán, Hóa, GDCD)Hóa (nhân hệ số 2)
47620110TCrop Science (Khoa học cây trồng tiên tiến)D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)20,0
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
A11 (Toán, Hóa, GDCD)Hóa (nhân hệ số 2)
57310109EFinancial Economics (Kinh tế tài chính chất lượng cao)D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)18,5
D10 (Toán, Địa, Anh)Địa (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
67620112Bảo vệ thực vậtB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)17,5
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
A11 (Toán, Hóa, GDCD)Hóa (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
77620302Bệnh học Thủy sảnB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)18,0
A11 (Toán, Hóa, GDCD)Hóa (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
87620105Chăn nuôiB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)17,5
A01 (Toán, Lý, Anh)Toán (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
97620106Chăn nuôi thú yB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)17,5
A01 (Toán, Lý, Anh)Toán (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
107510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)18,0
A06 (Toán, Hóa, Địa)Hóa (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
117510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA01 (Toán, Lý, Anh)Lý (nhân hệ số 2)17,5
C01 (Văn, Toán, Lý)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA01 (Toán, Lý, Anh)Lý (nhân hệ số 2)17,5
C01 (Văn, Toán, Lý)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
137620113Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quanA00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)20,0
A09 (Toán, Địa, GDCD)Địa (nhân hệ số 2)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
147540104Công nghệ sau thu hoạchB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)20,0
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
A01 (Toán, Lý, Anh)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
157420201Công nghệ sinh họcA00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)20,0
A11 (Toán, Hóa, GDCD)Hóa (nhân hệ số 2)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
167480201Công nghệ thông tinA00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)20,0
A01 (Toán, Lý, Anh)Lý (nhân hệ số 2)
C01 (Văn, Toán, Lý)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
177540101Công nghệ thực phẩmB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)19,0
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
A01 (Toán, Lý, Anh)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
187540108Công nghệ và kinh doanh thực phẩmB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)17,5
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
A01 (Toán, Lý, Anh)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
197340301Kế toánA00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)20,0
A09 (Toán, Địa, GDCD)Địa (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
207620110Khoa học cây trồngB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)17,5
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
A11 (Toán, Hóa, GDCD)Hóa (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
217620103Khoa học đấtB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)17,5
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
D07 (Toán, Hóa, Anh)Hóa (nhân hệ số 2)
D08 (Toán, Sinh, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
227440301Khoa học môi trườngB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)18,5
A06 (Toán, Hóa, Địa)Hóa (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
237620114Kinh doanh nông nghiệpA00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)17,5
A09 (Toán, Địa, GDCD)Địa (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
247310101Kinh tếD10 (Toán, Địa, Anh)Địa (nhân hệ số 2)17,5
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
257310104Kinh tế đầu tưD10 (Toán, Địa, Anh)Địa (nhân hệ số 2)17,5
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
267620115Kinh tế nông nghiệpD10 (Toán, Địa, Anh)Địa (nhân hệ số 2)18,5
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
277310109Kinh tế tài chínhD10 (Toán, Địa, Anh)Địa (nhân hệ số 2)18,0
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
287520103Kỹ thuật cơ khíA01 (Toán, Lý, Anh)Lý (nhân hệ số 2)17,5
C01 (Văn, Toán, Lý)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
297520201Kỹ thuật điệnA01 (Toán, Lý, Anh)Lý (nhân hệ số 2)17,5
C01 (Văn, Toán, Lý)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
307220201Ngôn ngữ AnhD07 (Toán, Hóa, Anh)Anh (nhân hệ số 2)18,0
D14 (Văn, Sử, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
D15 (Văn, Địa, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
317620101Nông nghiệpB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)17,5
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
A11 (Toán, Hóa, GDCD)Hóa (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
327620118Nông nghiệp công nghệ caoA00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)18,0
A11 (Toán, Hóa, GDCD)Hóa (nhân hệ số 2)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
B04 (Toán, Sinh, GDCD)Sinh (nhân hệ số 2)
337620301Nuôi trồng thủy sảnB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)17,5
A11 (Toán, Hóa, GDCD)Hóa (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
347620108Phân bón và dinh dưỡng cây trồngB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)18,0
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
D07 (Toán, Hóa, Anh)Hóa (nhân hệ số 2)
D08 (Toán, Sinh, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
357620116Phát triển nông thônC20 (Văn, Địa, GDCD)Địa (nhân hệ số 2)17,5
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
367850103Quản lý đất đaiA00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)17,5
A01 (Toán, Lý, Anh)Lý (nhân hệ số 2)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
377310110Quản lý kinh tếD10 (Toán, Địa, Anh)Địa (nhân hệ số 2)18,0
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
387850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)18,0
B00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)
D07 (Toán, Hóa, Anh)Hóa (nhân hệ số 2)
D08 (Toán, Sinh, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
397340418Quản lý và phát triển du lịchB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)18,0
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
A09 (Toán, Địa, GDCD)Địa (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
407340411Quản lý và phát triển nguồn nhân lựcD10 (Toán, Địa, Anh)Địa (nhân hệ số 2)18,0
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
417340101Quản trị kinh doanhA00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)17,5
A09 (Toán, Địa, GDCD)Địa (nhân hệ số 2)
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
427640101Thú yB00 (Toán, Hóa, Sinh)Sinh (nhân hệ số 2)18,0
A01 (Toán, Lý, Anh)Toán (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Hóa (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)
437310301Xã hội họcC00 (Văn, Sử, Địa)Địa (nhân hệ số 2)17,5
C20 (Văn, Địa, GDCD)Văn (nhân hệ số 2)
A00 (Toán, Lý, Hóa)Toán (nhân hệ số 2)
D01 (Văn, Toán, Anh)Anh (nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPTQG nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đã nhân hệ số 2 đối với môn chính tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm

Học viện sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ, tạo điều kiện tối đa để thí sinh có thể học đúng ngành yêu thích.

Điện thoại liên hệ: 0961.926.639 / 024.6261.7520 / 0961.926.939 / 024.6261.7578

Website: http://tuyensinh.vnua.edu.vn/; Email: tuyensinh@vnua.edu.vn.

Facebook: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep/ 

Comments

comments