Theo thống kê của Bộ GD&ĐT, năm 2018, trong tổng số 925.961 thí sinh đăng ký dự thi THPT quốc gia, có 688.641 thí sinh đăng ký xét tuyển đại học là tăng 7,5% so với năm 2017. Số thí sinh chỉ đăng ký xét tốt nghiệp là 237.320 tăng 5,2% so với năm trước.
Theo thống kê của Bộ GS&ĐT, tổng số nguyện vọng thí sinh đăng ký trong năm 2018 là 2.750.444 tăng 7,1% so với năm trước.
Tổng chỉ tiêu vào đại học là 455.174, tăng 1,2% so với năm trước. Chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi THPT là 344.275; Tổng chỉ tiêu theo phương thức khác (học bạ,…) là 110.899; Chỉ tiêu sư phạm là 35.590, giảm 38% so với năm trước.
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý nhận có nhiều nguyện vọng đăng ký nhất – 832.684 nguyện vọng (NV), trong đó chỉ tiêu là 121.183 chỉ tiêu.
Khối Dịch vụ, An ninh quốc phòng có tỷ lệ NV/CT cao nhất là 7,88. Cụ thể, số CT của khối ngành này là 99.439, và nhận được 783.703 NV.
Khối ngành có tỷ lệ NV/CT cao thứ 3 là Sức khoẻ với tỷ lệ 6,86. Khối ngành này có 31.331 CT, trong khi nhận được 215.173 NV.
Ngoài bậc cao đẳng có tỷ lệ NV/CT thấp nhất là 1,9 thì khối ngành có tỷ lệ thấp nhất là khối Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên với tỷ lệ 3,11. Khối ngành này có 12.901 CT và nhận được 40.157 NV.
Chỉ tiêu theo nhóm ngành và số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhóm ngành, cụ thể như sau:
Tên khối ngành | Hệ đào tạo | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu xét tuyển theo KQ thi THPTQG | Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác | Tổng số NV đăng ký | NV/CT |
Khối I | Cao đẳng | 13.415 | 8.498 | 4.917 | 25.727 | 1,9 |
Đại học | 18.589 | 15.192 | 3.397 | 104.871 | 5,64 | |
Trung cấp | 5.304 | 2.546 | 2.758 | 727 | ||
Khối II
(nghệ thuật) |
Đại học | 5.320 | 3.040 | 2.280 | 24.891 | 4,68 |
Khối III
(KD, q.lý) |
Đại học | 121.183 | 88.890 | 32.293 | 832.684 | 6,87 |
Khối IV
(KHSS, KHTN) |
Đại học | 12.901 | 9.612 | 3.289 | 40.157 | 3,11 |
Khối V
(CN, KT, SX, CB) |
Đại học | 147.692 | 114.837 | 32.855 | 722.511 | 4,89 |
Khối VI (SK) | Đại học | 31.331 | 24.333 | 6.998 | 215.173 | 6,86 |
Khối VII
(DV, ANQP) |
Đại học | 99.439 | 77.327 | 22.112 | 783.703 | 7,88 |
Cộng | 455.174 | 344.275 | 110.899 | 2.750.444 | 6,04 |
Hơn 237.000 thí sinh không tham gia xét tuyển ĐH
Số liệu thống kê cụ thể như sau:
Nội dung | Năm 2018 | Năm 2017 | Tỷ lệ giữa năm 2018 với 2017 |
1. Số thí sinh dự thi, trong đó | 925.961 | 866.005 | Tăng 6,9% |
– Thí sinh THPT | 855.356 | 804.152 | Tăng 6,3 % |
– Thí sinh GDTX | 70.604 | 61.851 | Tăng 14% |
– Thí sinh tự do | 56.971 | 79.703 | Giảm 28,6% |
– Thí sinh chỉ xét tốt nghiệp | 237.320 | 225.525 | Tăng 5,2 % |
2. Thí sinh đăng ký xét tuyển | 688.641 | 640.431 | Tăng 7,5 % |
– Thí sinh tự do ĐKXT | 49.786 | 56.636 | Giảm 12,3% |
– Tổng số nguyện vọng | 2.750.444 | 2.555.029 | Tăng 7,1 % |