Trường Đại học Công nghệ thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào đại học chính quy năm 2019 của Nhà trường như sau:
Mã nhóm ngành | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 30) | Tổ hợp môn thi |
CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 20 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Anh, Lý (A01) |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | ||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||||
CN2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | 17 | |
Kỹ thuật Robot* | ||||
CN3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng* | ||
Vật lý kỹ thuật | ||||
CN4 | Cơ kỹ thuật | |||
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | |||
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 16 | Toán, Lý, Hóa (A00)Toán, Anh, Lý (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) | |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** (CLC theo TT23) | 17 | Toán, Lý, Hóa(Toán, Lý hệ số 2) (A00) Toán, Anh, Lý(Toán, Anh hệ số 2) (A01) | |
CN8 | Công nghệ thông tin** (CLC theo TT23) | Khoa học Máy tính | 20 | |
Hệ thống thông tin | ||||
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** (CLC theo TT23) |