Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học chính quy năm 2018 của Trường như sau:
Các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 có tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển qui định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo bảng sau (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường Đại học học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm |
Khối Sư phạm | ||||
1 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
A00; C00; D01 |
17 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
18 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01 |
18 |
4 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00; D01 |
17 |
5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
17 |
6 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00; T02 |
17 |
7 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
20 |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01 |
17 |
9 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
19 |
10 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; B00; D07 |
20 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
17 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D78 |
19 |
13 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
17 |
14 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04 |
17 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
20 |
16 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01; D02; D78; D80 |
17 |
17 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03 |
17 |
18 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04 |
17 |
Khối ngoài Sư phạm | ||||
19 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
19 |
20 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D80 |
16 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03; D01 |
16 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04 |
16 |
23 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
17 |
24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; D78; D96 |
18 |
25 |
Văn học |
7229030 |
C00; D01; D78 |
16 |
26 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
18 |
27 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01 |
16 |
28 |
Địa lý học |
7310501 |
D10; D15 |
16 |
29 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D78 |
16 |
30 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; D14 |
16 |
31 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01 |
16 |
32 |
Hoá học |
7440112 |
A00; B00; D07 |
16 |
33 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
16 |
34 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01 |
16 |
1analogies
gay webcam and chat https://bjsgaychatroom.info/
gay cam chat roulette https://gay-buddies.com/
hollywood slots in bangor https://2-free-slots.com/
geisha slots on pc https://freeonlneslotmachine.com/
play free casino slots https://candylandslotmachine.com/
i won $4 at penny slots https://pennyslotmachines.org/
play free bonus slots https://slotmachinesforum.net/
free 777 slots no download https://beat-slot-machines.com/
d
aristocrat slots free play https://slotmachinegameinfo.com/
dissertation dйfinition https://buydissertationhelp.com/
dissertation writing memes https://dissertationwriting-service.com/
best dissertation writing service reviews https://help-with-dissertations.com/
writing dissertation objectives https://mydissertationwritinghelp.com/
Comments are closed.