fbpx
Home Tin tuyển sinh Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học Sư phạm TPHCM 2018

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học Sư phạm TPHCM 2018

15

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học chính quy năm 2018 của Trường như sau: 

Các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 có tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển qui định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo bảng sau (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường Đại học học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh:

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm

Khối Sư phạm

1

Quản lý Giáo dục

7140114

A00; C00; D01

17

2

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

18

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; D01

18

4

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00; D01

17

5

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; D01

17

6

Giáo dục Thể chất

7140206

T00; T02

17

7

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

20

8

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01

17

9

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; C01

19

10

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; B00; D07

20

11

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; D08

17

12

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D78

19

13

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; D14

17

14

Sư phạm Địa lý

7140219

C00; C04

17

15

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

20

16

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D01; D02; D78; D80

17

17

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01; D03

17

18

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04

17

Khối ngoài Sư phạm

19

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

19

20

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01; D02; D78; D80

16

21

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03; D01

16

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D04

16

23

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

17

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01; D78; D96

18

25

Văn học

7229030

C00; D01; D78

16

26

Tâm lý học

7310401

B00; C00; D01

18

27

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00; C00; D01

16

28

Địa lý học

7310501

D10; D15

16

29

Quốc tế học

7310601

D01; D14; D78

16

30

Việt Nam học

7310630

C00; D14

16

31

Vật lý học

7440102

A00; A01

16

32

Hoá học

7440112

A00; B00; D07

16

33

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01

16

34

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; D01

16

Comments

comments

15 COMMENTS

Comments are closed.