fbpx
Home Tin tuyển sinh Khối A có những ngành học nào và ngành nào đang hot?

Khối A có những ngành học nào và ngành nào đang hot?

0

Khối A (Toán, Lý, Hóa) được coi là khối thi “hút” thị trường lao động nhiều nhất trong nhiều năm qua. Có rất nhiều chuyên ngành được mở ra ở các trường Đại học Cao đẳng lớn nhỏ trên cả nước. Tuy nhiên, “đầu ra” cho những ngành nghề này còn phụ thuộc vào chính năng lực và cách nhìn nhận thực tế về xu hướng việc làm của mỗi người.

Sau đây là danh sách các ngành học và mã ngành sẽ tuyển sinh theo khối A

Mẹo tìm kiếm: Các bạn tìm nhanh bằng tổ hợp Ctrl+F và gõ ngành học hoặc mã ngành cần tìm kiếm (Gõ dấu)

Mã trường Khối Mã ngành Tên ngành

ANS. Trường Đại học An ninh nhân dân A D860102 Điều tra trinh sát
A D860104 Điều tra hình sự
CSS. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân A D860102 Điều tra trinh sát
A D860104 Điều tra hình sự
A D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
A D860108 Kỹ thuật hình sự
A D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
A D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
DCG. Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định A D480103 Kĩ thuật phần mềm
A D480102 Truyền thông và mạng máy tính
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D340301 Kế toán
A C480201 Công nghệ Thông tin
A C340101 Quản trị Kinh doanh
A C340301 Kế toán
DCT. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh A C480201 Công nghệ thông tin
A C510301 Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử
A C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
A C510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học
A C540102 Công nghệ thực phẩm
A C540105 Công nghệ chế biến thủy sản
A C340301 Kế toán
A C420201 Công nghệ sinh học
DCT. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh A C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
A C540204 Công nghệ may
A D510202 Công nghệ chế tạo máy
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D420201 Công nghệ sinh học
A D480201 Công nghệ thông tin
A D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
A D540105 Công nghệ chế biến thủy sản
A D540110 Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm
A D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A C540206 Công nghệ da giày
A D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
A C340101 Quản trị kinh doanh
A C220113 Việt nam học (chuyên ngành du lịch)
A C510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh)
A C510402 Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D340301 Kế toán
DHB. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng A D310206 Quan hệ quốc tế
A D310101 Kinh tế
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D480201 Công nghệ thông tin
DHB. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng A D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
A D580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
A D520201 Kỹ thuật điện, điện tử
A D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A D440301 Khoa học môi trường
A C340101 Quản trị kinh doanh
A C340301 Kế toán
A C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng
A C480201 Công nghệ thông tin
A C340201 Tài chính – Ngân hàng
A C440301 Khoa học môi trường
DKC. Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) A D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A D520201 Kỹ thuật điện, điện tử
A D480201 Công nghệ thông tin
A D580201 Kĩ thuật công trình xây dựng
A D580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
A D520114 Kĩ thuật cơ – điện tử
A D520103 Kĩ thuật cơ khí
A D520320 Kỹ thuật môi trường
A D580301 Kinh tế xây dựng
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D420201 Công nghệ sinh học
A D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
A D340101 Quản trị kinh doanh
DKC. Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) A D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A D340107 Quản trị khách sạn
A D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A D340301 Kế toán
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A C480201 Công nghệ thông tin
A C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
A C340101 Quản trị kinh doanh
A C540102 Công nghệ thực phẩm
A C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A C340301 Kế toán
A C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
A C420201 Công nghệ sinh học
A C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A C340107 Quản trị khách sạn
A C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A C340201 Tài chính – Ngân hàng
A C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
A C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
DLS. Trường Đại học Lao động – Xã hội (cơ sở 2 – Phía Nam) A D340202 Bảo hiểm (mới)
A D760101 Công tác xã hội
A D340301 Kế toán (mới)
DLS. Trường Đại học Lao động – Xã hội (cơ sở 2 – Phía Nam) A D340404 Quản trị nhân lực
A D340101 Quản trị kinh doanh
DMS. Trường Đại học Tài chính – Marketing A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A D340115 Marketing
A D340116 Bất động sản
A D340120 Kinh doanh quốc tế
A D340201 Tài chính-Ngân hàng
A D340301 Kế toán
A D340405 Hệ thống thông tin quản lý
A D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
DNT. Trường Đại học Ngoại ngữ -Tin học TP.Hồ Chí Minh A D480201 Công nghệ thông tin
A C480201 Công nghệ thông tin
DSG. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn A D480201 Công nghệ thông tin
A D510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
A D510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
A D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D210402 Thiết kế công nghiệp
A C480201 Công nghệ thông tin
A C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
A C510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
DSG. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn A C540102 Công nghệ thực phẩm
A C510102 Côn nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
A C340101 Quản trị kinh doanh
A C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
A C210402 Thiết kế công nghiệp
DTH. Trường Đại học Hoa Sen A D480201 Công nghệ thông tin
A D480102 Truyền thông và mạng máy tính
A D460112 Toán ứng dụng
A D480103 Kỹ thuật phần mềm (mới)
A D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường (mới)
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340404 Quản trị nhân lực
A D340115 Marketing
A D340301 Kế toán
A D340107 Quản trị khách sạn
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A D340405 Hệ thống thông tin quản lý (mới)
A D340409 Quản trị công nghệ truyền thông (mới)
A D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
A D340120 Kinh doanh quốc tế (mới)
A C340101 Quản trị kinh doanh
A C340406 Quản trị văn phòng
DTH. Trường Đại học Hoa Sen A C340120 Kinh doanh quốc tế
A C340301 Kế toán
A C340107 Quản trị khách sạn
A C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
DTM. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM A D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
A D850103 Quản lí đất đai
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D440201 Địa chất học
A D520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ
A D440221 Khí tượng học
A D440224 Thủy văn
A D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A D110104 Cấp thoát nước
A D480201 Công nghệ thông tin
A C440221 Khí tượng học
A C510406 Công nghệ kỹ thuât môi trừơng
A C515902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa
A C850103 Quản lý đất đai
A C440224 Thủy văn
A C510102 Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng
A C480104 Hệ thống thông tin
A C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất
A C340101 Quản trị kinh doanh
DTM. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM A C480202 Tin học ứng dụng
DTT. Trường Đại học Tôn Đức Thắng A D480101 Khoa học máy tính
A D460112 Toán ứng dụng
A D460201 Thống kê
A D520201 Kỹ thuật điện, điện tử
A D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A D850201 Bảo hộ lao động
A D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
A D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
A D580105 Quy hoạch vùng và đô thị
A D520301 Kỹ thuật hóa học
A D440301 Khoa học môi trường
A D420201 Công nghệ sinh học
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D340301 Kế toán
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340408 Quan hệ lao động
A D310301 Xã hội học
A D760101 Công tác xã hội
A D220113 Việt Nam học
A C480202 Tin học ứng dụng
A C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

DTT. Trường Đại học Tôn Đức Thắng A C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A C340301 Kế toán
A C340101 Quản trị kinh doanh
A C340201 Tài chính – Ngân hàng
DVH. Trường Đại học Văn Hiến A D480201 Công nghệ thông tin
A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A D310401 Tâm lí học
A C480202 Tin học ứng dụng
A C340101 Quản trị kinh doanh
A C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
DVL. Trường Đại học Dân lập Văn Lang A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A D340121 Kinh doanh thương mại
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D340301 Kế toán
A D349107 Quản trị khách sạn
A D360708 Quan hệ công chúng
A D420201 Công nghệ Sinh học
A D480103 Kĩ thuật phần mềm
A D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
A D520115 Kĩ thuật nhiệt
DVL. Trường Đại học Dân lập Văn Lang A D580201 Kĩ thuật công trình xây dựng
GSA. Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II – cơ sở phía Nam) A D480201 Công nghệ thông tin
A D520103 Kĩ thuật cơ khí
A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D340301 Kế toán
A D310101 Kinh tế
A D840104 Kinh tế vận tải
A D580301 Kinh tế xây dựng
A D580208 Kĩ thuật xây dựng
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
A D840101 Khai thác vận tải
A D580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
GTS. Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh A D840106 Khoa học hàng hải
A D480102 Truyền thông và mạng máy tính
A D520201 Kỹ thuật điện, điện tử
A D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)
A D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)
A D520122 Kỹ thuật tàu thủy
A D520103 Kỹ thuật Cơ khí
A D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A D480201 Công nghệ thông tin
A D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
A D840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
GTS. Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh A D580301 Kinh tế xây dựng
A D840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức)
A C840107 Điều khiển tàu biển
A C840108 Vận hành khai thác máy tàu thủy
A C480201 Công nghệ thông tin
A C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
A C840101 Khai thác vận tải
HUI. Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh A D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A D510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt
A D510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D480101 Khoa học máy tính
A D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
A D540204 Công nghệ may
A D510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử (mới)
A D510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340301 Kế toán
A D340201 Tài chính ngân hàng (mới)
A D340122 Thương mại điện tử
A C510202 Công nghệ chế tạo máy
A C480201 Công nghệ thông tin
HUI. Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh A C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
A C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
A C510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt
A C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
A C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô
A C510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học
A C540102 Công nghệ Thực phẩm
A C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
A C340301 Kế toán
A C340101 Quản trị kinh doanh
A C340201 Tài chính – ngân hàng
A C540204 Công nghệ may
KSA. Trường Đại học Kinh tế TP. HCM A D310101 Kinh tế
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D340301 Kế toán
A D340405 Hệ thống thông tin quản lí
A D380101 Ngành Luật
A D340115 Marketing
A D340120 kinh doanh quốc tế
KTC. Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM A D340101 Quản trị Kinh doanh
A D340301 Kế toán
A D340201 Tài chính Ngân hàng
A C340101 Quản trị kinh doanh
KTC. Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM A C340301 Kế Toán
A C480102 Truyền thông và mạng máy tính
A C340201 Tài Chính – Ngân hàng
KTS. Trường Đại học Kiến Trúc TP HCM A D580208 Kỹ thuật xây dựng
A D580211 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A D580208 Kỹ thuật xây dựng
A D580208 Kỹ thuật xây dựng
LPS. Trường Đại học Luật TP HCM A D380101 Luật học
A D110103 Quản trị – Luật
A D340101 Quản trị kinh doanh
MBS. Trường Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh A D480101 Khoa học máy tính
A D510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
A D420201 Công nghệ sinh học
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D310101 Kinh tế
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D340301 Kế toán
A D340405 Hệ thống thông tin quản lí
A D380107 Luật kinh tế
A D220214 Đông Nam Á học
A D310301 Xã hội học
A D760101 Công tác xã hội
A D580302 Quản lý xây dựng
NHS. Trường Đại học Ngân hàng TP HCM A D340201 Tài chính – Ngân hàng
NHS. Trường Đại học Ngân hàng TP HCM A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340301 Kế toán
A D310106 Kinh tế quốc tế
A D340405 Hệ thống thông tin quản lý
A D380107 Luật kinh tế
A C340201 Tài chính ngân hàng
NLS. Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM A D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
A D540301 Công nghệ chế biến lâm sản
A D480201 Công nghệ thông tin
A D510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
A D510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
A D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
A D510401 Công nghệ kĩ thuật Hóa học
A D620105 Chăn nuôi
A D640101 Thú y
A D620109 Nông học (mới)
A D620112 Bảo vệ thực vật
A D620201 Lâm nghiệp
A D620301 Nuôi trồng thuỷ sản
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D420201 Công nghệ sinh học
A D520320 Kỹ thuật môi trường
A D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường
NLS. Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM A D540105 Công nghệ chế biến thủy sản
A D140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
A D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A D310101 Kinh tế
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D620114 Kinh doanh nông nghiệp
A D340301 Kế toán
A D850103 Quản lí đất đai
A D310501 Bản đồ học
A D440301 Khoa học môi trường
A D620109 Nông học
A D340301 Kế toán
A D620201 Lâm nghiệp
A D850103 Quản lí đất đai
A D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D640101 Thú y
A D620116 Phát triển nông thôn
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
A D850103 Quản lí đất đai
A D620109 Nông học
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D620301 Nuôi trồng thủy sản
NLS. Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM A D640101 Thú y
NTS. Đại học Ngoại thương cơ sở phía Nam A D310101 Kinh tế
A D340201 Tài chính – Ngân hàng (mới)
A D340101 Quản trị Kinh doanh
NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành A C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A D520201 Kỹ thuật điện, điện tử (mới)
A D340301 Kế toán
A D340201 Tài chính – ngân hàng (mới)
A D480201 Công nghệ thông tin
A D340101 Quản trị kinh doanh
A C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
A D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (mới)
A C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D580208 Kỹ thuật xây dựng
A D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
A C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
A C540102 Công nghệ thực phẩm
A C510203 Công nghệt cơ – điện tử
A C420201 Công nghệ sinh học
A C720330 Kỹ thuật hình ảnh y học
A C340301 Kế toán
A C900107 Dược
A D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành A D420201 Công nghệ sinh học
A C340201 Tài chính – ngân hàng
A C540204 Công nghệ may
A C480201 Công nghệ thông tin
A C340101 Quản trị kinh doanh
QSB. Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM A D510602 Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp
A D520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ
A D510105 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng
A D510601 Quản lí công nghiệp
A D520309 Kĩ thuật vật liệu
A D540201 Kĩ thuật Dệt
A D540204 Công nghệ May
A D520114 Kĩ thuật cơ – điện tử
A D520103 Kĩ thuật cơ khí
A D520115 Kĩ thuật nhiệt
A D520501 Kĩ thuật địa chất
A D520604 Kĩ thuật dầu khí
A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D520201 Kĩ thuật điện, điện tử
A D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
A D520120 Kĩ thuật hàng không
A D510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô
A D520122 Kĩ thuật tàu thuỷ
A D420201 Công nghệ sinh học
QSB. Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM A D520301 Kĩ thuật hoá học
A D540101 Công nghệ Thực phẩm
A D520320 Kĩ thuật môi trường
A D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường
A D480101 Khoa học máy tính
A D520214 Kĩ thuật máy tính
A D520401 Vật lí kĩ thuật
A D520101 Cơ kĩ thuật
A D580201 Kĩ thuật công trình xây dựng
A D580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
A D580203 Kĩ thuật công trình biển
A D580211 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng
A D580202 Kỹ thuật công trình thủy
A C510505 Bảo dưỡng công nghiệp
QSC. Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM A D480101 Khoa học máy tính
A D520214 Kỹ thuật máy tính
A D480103 Kỹ thuật phần mềm
A D480104 Hệ thống thông tin
A D480102 Truyền thông và mạng máy tính
A D480201 Công nghệ thông tin
A D480299 An toàn Thông tin
QSK. Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP.HCM A D310101 Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí Công)
A D310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
QSK. Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP.HCM A D340301 Kế toán
A D340405 Hệ thống thông tin quản lý
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340120 Kinh doanh quốc tế
A D380107 Luật kinh tế
A D380101 Luật
A D340199 Thương mại điện tử
A D340115 Marketing
QSQ. Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TP.HCM A D480201 Công nghệ thông tin
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D420201 Công nghệ sinh học
A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D510602 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A D520212 Kỹ thuật y sinh
A D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D580208 Kỹ thuật xây dựng
A D460112 Toán ứng dụng
A D440112 Hóa học
A D520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
A D510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng
A D480201 Công nghệ thông tin
A D340101 Quản trị kinh doanh
QSQ. Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TP.HCM A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D420201 Công nghệ sinh học
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D520214 Kỹ thuật máy tính
A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D480103 Kỹ thuật phần mềm
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D480101 Khoa học máy tính
A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D520214 Kỹ thuật máy tính
A D510602 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A D520214 Kỹ thuật máy tính
A D510602 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A D480201 Công nghệ thông tin
A D520201 Kĩ thuật điện, điện tử
A D520114 Kĩ thuật cơ điện tử
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D480201 Công nghệ thông tin
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D420201 Công nghệ sinh học
A D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông
QST. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM A D460101 Toán học
QST. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM A D440102 Vật lí học
A D520402 Kĩ thuật hạt nhân
A D520207 Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
A D480201 Công nghệ thông tin
A D440112 Hóa học
A D440201 Địa chất học
A D440301 Khoa học môi trường
A D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (mới)
A D430122 Khoa học vật liệu
A D440228 Hải dương học
A D420201 Công nghệ sinh học
A C480201 Công nghệ thông tin
QSX. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM A D220301 Triết học
A D310501 Địa lý học
A D310301 Xã hội học
A D320201 Thông tin học
A D580105 Quy hoạch vùng và đô thị
SGD. Trường Đại học Sài Gòn A C340406 Quản trị văn phòng
A C340407 Thư ký văn phòng
A C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A D340101 Quản trị kinh doanh
A D340201 Tài chính – Ngân hàng
A D340301 Kế toán
SGD. Trường Đại học Sài Gòn A D340406 Quản trị văn phòng
A D440301 Khoa học môi trường
A D460112 Toán ứng dụng
A D480201 Công nghệ thông tin
A D510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
A D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A D140114 Quản lý giáo dục
A D140202 Giáo dục Tiểu học
A D140205 Giáo dục Chính trị
A D140209 Sư phạm Toán học
A D140211 Sư phạm Vật lý
A D140212 Sư phạm Hóa học
A D140219 Sư phạm Địa lý
A C140202 Giáo dục Tiểu học
A C140209 Sư phạm Toán học
A C140211 Sư phạm Vật lí
A C140212 Sư phạm Hóa học
A C140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
A C140215 Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp
A C140216 Sư phạm Kinh tế gia đình
A C140219 Sư phạm Địa lí
SPK. Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM A D510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
SPK. Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM A D510202 Công nghệ chế tạo máy
A D510603 Kỹ thuật công nghiệp
A D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A D510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô
A D510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A D510501 Công nghệ in
A D480201 Công nghệ thông tin
A D540204 Công nghệ may
A D510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
A D510304 Công nghệ Kỹ thuật máy tính
A D510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A D510601 Quản lý công nghiệp
A D540101 Công nghệ thực phẩm
A D340301 Kế toán
A D810501 Kinh tế gia đình
A C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A C510202 Công nghệ chế tạo máy
A C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
A C540204 Công nghệ may
SPS. Trường Đại học Sư Phạm Tp. HCM A D140209 Sư phạm Toán học
A D140211 Sư phạm Vật lí
SPS. Trường Đại học Sư Phạm Tp. HCM A D140210 Sư phạm Tin học
A D480201 Công nghệ thông tin
A D440102 Vật lý học
A D440112 Hóa học
A D140212 Sư phạm Hoá học
A D140219 Sư phạm Địa lí
A D140208 Giáo dục quốc phòng-An Ninh
A D140114 Quản lý giáo dục
A D140202 Giáo dục Tiểu học
TLS. Trường Đại học Thủy Lợi tại cơ sở 2 – TP Hồ Chí Minh và Bình Dương A D580202 Kĩ thuật công trình thủy
A D580201 Kĩ thuật Công trình xây dựng
A D510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng
A D580212 Kĩ thuật tài nguyên nước
A D110104 Cấp thoát nước
A D580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
TTQ. Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn A D480101 Khoa học máy tính
A D340101 Quản trị Kinh doanh
A C340101 Quản trị Kinh doanh
VGU. Trường Đại học Việt Đức A D520207 Kĩ thuật điện
A D340201 Tài Chính và Kế Toán
A D480201 Công nghệ thông tin
VPH. Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự (Vin-hem Pich) (Hệ Quân sự – thi ở phía Bắc ) A D860210 Chỉ huy tham mưu
VPS. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Tên quân sự Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-hem Pich)) A D110102 Hệ quân sự (Kỹ sư quân sự)
A D510205 Hệ dân sự (Công nghệ kỹ thuật Ôtô)
VPS. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Tên quân sự Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-hem Pich)) A D480201 Hệ dân sự (Công nghệ thông tin)
ZPH. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa – Trường sĩ quan kỹ thuật quân sự (Vin-hem pich)( hệ Dân sự, phía Bắc ) A C480201 Công nghệ thông tin
A C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
A D480201 Công nghệ thông tin
A D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
ZPS. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa – Trường Sĩ quan Kĩ thuật quân sự (Vin-hem Pich) (Hệ dân sự – thi phía Nam) A D480201 Công nghệ thông tin
A D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
A C480201 Công nghệ thông tin
A C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô

Ngoài khối ngành kinh tế – tài chính vẫn là ngành “hot” trong những năm gần đây, còn có một số khối ngành hiện đang nhận được sự quan tâm của cả thí sinh và thị trường lao động:

1.Công nghệ thông tin

CNTT luôn phát triển từng ngày, từng giờ với tốc độ chóng mặt nên nhu cầu nhân lực ngành này là rất lớn. Hầu hết các tổ chức, các công ty, các doanh nghiệp đều cần đến người làm trong lĩnh vực Công nghệ thông tin. Hơn nữa, phạm vi của ngành CNTT rất rộng nên sinh viên hoàn toàn có thể lựa chọn cho mình một hướng đi phù hợp với khả năng.
Tuy nhiên, áp lực công việc của ngành Công nghệ thông tin là rất cao vì bạn không thể đơn thuần chỉ áp dụng những gì học được trong nhà trường. Công nghệ là một thứ liên tục thay đổi, vì vậy bạn phải có khả năng tự học tốt, đặc biệt phải đọc được tài liệu tiếng Anh vì mọi công nghệ mới đều được cập nhật bằng tiếng Anh.
Lĩnh vực việc làm của ngành Công nghệ thông tin mang lại nhiều lựa chọn hấp dẫn vì bạn có thể:
– Trở thành lập trình viên phần mềm: người trực tiếp tạo ra các sản phẩm phần mềm
– Kiểm duyệt chất lượng phần mềm: trực tiếp kiểm tra chất lượng các sản phẩm do lập trình viên tạo ra
– Chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý dữ liệu, quản trị mạng, kỹ thuật phần cứng máy tính,…
– Chuyên gia quản lý, điều phối các dự án công nghệ thông tin
2.Ngành Công nghệ Sinh học

Đây là những ngành học sẽ cho sinh viên một nghề nghiệp có nhiều cơ hội phát triển trong tương lai bởi về lâu dài, Việt Nam có rất nhiều vấn đề cần giải quyết liên quan đến lĩnh vực này như biến đổi khí hậu, ô nhiễm, rác thải, bệnh tật. Tuy nhiên, lựa chọn những ngành học này đòi hỏi sinh viên phải “dũng cảm” bởi các bạn lúc nào cũng sẽ phải đối mặt với những vấn đề mới nảy sinh và phải sáng tạo không ngừng trong lao động.

Có rất nhiều cơ hội dành cho các cử nhân/kỹ sư tốt nghiệp ngành CNSH, bao gồm cả các công ty nước ngoài chứ không chỉ riêng các doanh nghiệp nhà nước hoặc công ty tư nhân chuyên môn.
– Làm việc tại các cơ quan quản lý có liên quan đến sinh học và công nghệ sinh học
– Làm việc trên nhiều lĩnh vực khác nhau: y tế, dược phẩm, nông nghiệp, chế biến thực phẩm, môi trường…
– Làm các công việc kỹ thuật, quản lý chất lượng, kiểm nghiệm tại các đơn vị sản xuất trong lĩnh vực công nghệ sinh học, nông, lâm, ngư, y dược, khoa học hình sự, công nghiệp nhẹ; tư vấn, tiếp thị tại các đơn vị thương mại, dịch vụ trong lĩnh vực nông, lâm, ngư, y dược
– Đảm nhậm các công việc giảng dạy, nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về sinh học, sinh học thực nghiệm và công nghệ sinh học ở các viện nghiên cứu, trung tâm nghiên cứu, các bệnh viện, các công ty sản xuất dược, giống cây trồng vật nuôi, sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu.

3. Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm là ngành được xếp thứ hai trong ba nhóm ngành dẫn đầu về nhu cầu nhân lực giai đoạn 2015-2025. Đây là 1 trong 5 ngành thuộc khối ngành công nghệ chuyên về lĩnh vực bảo quản và chế biến nông sản; kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trong quá trình chế biến thực phẩm; nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, vận hành dây chuyền sản xuất – bảo quản, tạo nguyên liệu mới trong lĩnh vực thực phẩm hoặc dược phẩm, hóa học,…Hiện nay nước ta đang thực sự thiếu những người lao động có trình độ chuyên môn và tay nghề vững vàng trong lĩnh vực thực phẩm. Đó là khó khăn của nền kinh tế, nhưng cũng chính là cơ hội để các kỹ sư công nghệ thực phẩm chớp lấy và thành công.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ được cấp bằng Kỹ sư công nghệ thực phẩm (hệ đại học) hoặc cử nhân cao đẳng, với vai trò là cán bộ kỹ thuật tại các công ty, nhà máy chế biến thực phẩm hoặc chuyên viên kiểm tra, đánh giá, đảm bảo chất lượng thực phẩm tại các trung tâm nghiên cứu và kiểm định về chất lượng thực phẩm.

Comments

comments