Khối A (Toán, Lý, Hóa) được coi là khối thi “hút” thị trường lao động nhiều nhất trong nhiều năm qua. Có rất nhiều chuyên ngành được mở ra ở các trường Đại học Cao đẳng lớn nhỏ trên cả nước. Tuy nhiên, “đầu ra” cho những ngành nghề này còn phụ thuộc vào chính năng lực và cách nhìn nhận thực tế về xu hướng việc làm của mỗi người.
Sau đây là danh sách các ngành học và mã ngành sẽ tuyển sinh theo khối A
Mẹo tìm kiếm: Các bạn tìm nhanh bằng tổ hợp Ctrl+F và gõ ngành học hoặc mã ngành cần tìm kiếm (Gõ dấu)
Mã trường Khối Mã ngành Tên ngành
ANS. Trường Đại học An ninh nhân dân | A | D860102 | Điều tra trinh sát |
A | D860104 | Điều tra hình sự | |
CSS. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | A | D860102 | Điều tra trinh sát |
A | D860104 | Điều tra hình sự | |
A | D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự | |
A | D860108 | Kỹ thuật hình sự | |
A | D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân | |
A | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh | |
DCG. Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định | A | D480103 | Kĩ thuật phần mềm |
A | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | C480201 | Công nghệ Thông tin | |
A | C340101 | Quản trị Kinh doanh | |
A | C340301 | Kế toán | |
DCT. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | A | C480201 | Công nghệ thông tin |
A | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử | |
A | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | |
A | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | |
A | C540102 | Công nghệ thực phẩm | |
A | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | |
A | C340301 | Kế toán | |
A | C420201 | Công nghệ sinh học |
DCT. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | A | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A | C540204 | Công nghệ may | |
A | D510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D420201 | Công nghệ sinh học | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
A | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | |
A | D540110 | Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm | |
A | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
A | C540206 | Công nghệ da giày | |
A | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | C220113 | Việt nam học (chuyên ngành du lịch) | |
A | C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh) | |
A | C510402 | Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D340301 | Kế toán | |
DHB. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A | D310206 | Quan hệ quốc tế |
A | D310101 | Kinh tế | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin |
DHB. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
A | D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | |
A | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
A | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D440301 | Khoa học môi trường | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | C340301 | Kế toán | |
A | C510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | |
A | C480201 | Công nghệ thông tin | |
A | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | C440301 | Khoa học môi trường | |
DKC. Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | A | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | |
A | D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | |
A | D520114 | Kĩ thuật cơ – điện tử | |
A | D520103 | Kĩ thuật cơ khí | |
A | D520320 | Kỹ thuật môi trường | |
A | D580301 | Kinh tế xây dựng | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D420201 | Công nghệ sinh học | |
A | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh |
DKC. Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | A | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A | D340107 | Quản trị khách sạn | |
A | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | C480201 | Công nghệ thông tin | |
A | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | C540102 | Công nghệ thực phẩm | |
A | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
A | C340301 | Kế toán | |
A | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | |
A | C420201 | Công nghệ sinh học | |
A | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
A | C340107 | Quản trị khách sạn | |
A | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
A | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
A | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |
A | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
A | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
DLS. Trường Đại học Lao động – Xã hội (cơ sở 2 – Phía Nam) | A | D340202 | Bảo hiểm (mới) |
A | D760101 | Công tác xã hội | |
A | D340301 | Kế toán (mới) |
DLS. Trường Đại học Lao động – Xã hội (cơ sở 2 – Phía Nam) | A | D340404 | Quản trị nhân lực |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
DMS. Trường Đại học Tài chính – Marketing | A | D340101 | Quản trị kinh doanh |
A | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
A | D340115 | Marketing | |
A | D340116 | Bất động sản | |
A | D340120 | Kinh doanh quốc tế | |
A | D340201 | Tài chính-Ngân hàng | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
A | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
DNT. Trường Đại học Ngoại ngữ -Tin học TP.Hồ Chí Minh | A | D480201 | Công nghệ thông tin |
A | C480201 | Công nghệ thông tin | |
DSG. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | A | D480201 | Công nghệ thông tin |
A | D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | |
A | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | |
A | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D210402 | Thiết kế công nghiệp | |
A | C480201 | Công nghệ thông tin | |
A | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
DSG. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | A | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
A | C510102 | Côn nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | |
A | C210402 | Thiết kế công nghiệp | |
DTH. Trường Đại học Hoa Sen | A | D480201 | Công nghệ thông tin |
A | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |
A | D460112 | Toán ứng dụng | |
A | D480103 | Kỹ thuật phần mềm (mới) | |
A | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường (mới) | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D340404 | Quản trị nhân lực | |
A | D340115 | Marketing | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D340107 | Quản trị khách sạn | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
A | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
A | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý (mới) | |
A | D340409 | Quản trị công nghệ truyền thông (mới) | |
A | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
A | D340120 | Kinh doanh quốc tế (mới) | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | C340406 | Quản trị văn phòng |
DTH. Trường Đại học Hoa Sen | A | C340120 | Kinh doanh quốc tế |
A | C340301 | Kế toán | |
A | C340107 | Quản trị khách sạn | |
A | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
A | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
DTM. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | A | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A | D850103 | Quản lí đất đai | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D440201 | Địa chất học | |
A | D520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | |
A | D440221 | Khí tượng học | |
A | D440224 | Thủy văn | |
A | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
A | D110104 | Cấp thoát nước | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | C440221 | Khí tượng học | |
A | C510406 | Công nghệ kỹ thuât môi trừơng | |
A | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | |
A | C850103 | Quản lý đất đai | |
A | C440224 | Thủy văn | |
A | C510102 | Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng | |
A | C480104 | Hệ thống thông tin | |
A | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh |
DTM. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | A | C480202 | Tin học ứng dụng |
DTT. Trường Đại học Tôn Đức Thắng | A | D480101 | Khoa học máy tính |
A | D460112 | Toán ứng dụng | |
A | D460201 | Thống kê | |
A | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
A | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
A | D850201 | Bảo hộ lao động | |
A | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | |
A | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
A | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
A | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
A | D520301 | Kỹ thuật hóa học | |
A | D440301 | Khoa học môi trường | |
A | D420201 | Công nghệ sinh học | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D340408 | Quan hệ lao động | |
A | D310301 | Xã hội học | |
A | D760101 | Công tác xã hội | |
A | D220113 | Việt Nam học | |
A | C480202 | Tin học ứng dụng | |
A | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
DTT. Trường Đại học Tôn Đức Thắng | A | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A | C340301 | Kế toán | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
DVH. Trường Đại học Văn Hiến | A | D480201 | Công nghệ thông tin |
A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
A | D310401 | Tâm lí học | |
A | C480202 | Tin học ứng dụng | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
A | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
DVL. Trường Đại học Dân lập Văn Lang | A | D340101 | Quản trị kinh doanh |
A | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
A | D340121 | Kinh doanh thương mại | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D349107 | Quản trị khách sạn | |
A | D360708 | Quan hệ công chúng | |
A | D420201 | Công nghệ Sinh học | |
A | D480103 | Kĩ thuật phần mềm | |
A | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | |
A | D520115 | Kĩ thuật nhiệt |
DVL. Trường Đại học Dân lập Văn Lang | A | D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng |
GSA. Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II – cơ sở phía Nam) | A | D480201 | Công nghệ thông tin |
A | D520103 | Kĩ thuật cơ khí | |
A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D310101 | Kinh tế | |
A | D840104 | Kinh tế vận tải | |
A | D580301 | Kinh tế xây dựng | |
A | D580208 | Kĩ thuật xây dựng | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | |
A | D840101 | Khai thác vận tải | |
A | D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | |
GTS. Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | A | D840106 | Khoa học hàng hải |
A | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |
A | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
A | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | |
A | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | |
A | D520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
A | D520103 | Kỹ thuật Cơ khí | |
A | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | |
A | D840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
GTS. Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | A | D580301 | Kinh tế xây dựng |
A | D840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức) | |
A | C840107 | Điều khiển tàu biển | |
A | C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy | |
A | C480201 | Công nghệ thông tin | |
A | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
A | C840101 | Khai thác vận tải | |
HUI. Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | A | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A | D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
A | D510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | |
A | D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D480101 | Khoa học máy tính | |
A | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
A | D540204 | Công nghệ may | |
A | D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử (mới) | |
A | D510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D340201 | Tài chính ngân hàng (mới) | |
A | D340122 | Thương mại điện tử | |
A | C510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
A | C480201 | Công nghệ thông tin |
HUI. Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | A | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | |
A | C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | |
A | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | |
A | C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | |
A | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | |
A | C540102 | Công nghệ Thực phẩm | |
A | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
A | C340301 | Kế toán | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | C340201 | Tài chính – ngân hàng | |
A | C540204 | Công nghệ may | |
KSA. Trường Đại học Kinh tế TP. HCM | A | D310101 | Kinh tế |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D340405 | Hệ thống thông tin quản lí | |
A | D380101 | Ngành Luật | |
A | D340115 | Marketing | |
A | D340120 | kinh doanh quốc tế | |
KTC. Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | A | D340101 | Quản trị Kinh doanh |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D340201 | Tài chính Ngân hàng | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh |
KTC. Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | A | C340301 | Kế Toán |
A | C480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |
A | C340201 | Tài Chính – Ngân hàng | |
KTS. Trường Đại học Kiến Trúc TP HCM | A | D580208 | Kỹ thuật xây dựng |
A | D580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
A | D580208 | Kỹ thuật xây dựng | |
A | D580208 | Kỹ thuật xây dựng | |
LPS. Trường Đại học Luật TP HCM | A | D380101 | Luật học |
A | D110103 | Quản trị – Luật | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
MBS. Trường Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh | A | D480101 | Khoa học máy tính |
A | D510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | |
A | D420201 | Công nghệ sinh học | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D310101 | Kinh tế | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D340405 | Hệ thống thông tin quản lí | |
A | D380107 | Luật kinh tế | |
A | D220214 | Đông Nam Á học | |
A | D310301 | Xã hội học | |
A | D760101 | Công tác xã hội | |
A | D580302 | Quản lý xây dựng | |
NHS. Trường Đại học Ngân hàng TP HCM | A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
NHS. Trường Đại học Ngân hàng TP HCM | A | D340101 | Quản trị kinh doanh |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D310106 | Kinh tế quốc tế | |
A | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
A | D380107 | Luật kinh tế | |
A | C340201 | Tài chính ngân hàng | |
NLS. Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM | A | D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
A | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | |
A | D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | |
A | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
A | D510401 | Công nghệ kĩ thuật Hóa học | |
A | D620105 | Chăn nuôi | |
A | D640101 | Thú y | |
A | D620109 | Nông học (mới) | |
A | D620112 | Bảo vệ thực vật | |
A | D620201 | Lâm nghiệp | |
A | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D420201 | Công nghệ sinh học | |
A | D520320 | Kỹ thuật môi trường | |
A | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
NLS. Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM | A | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
A | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | |
A | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | |
A | D310101 | Kinh tế | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D850103 | Quản lí đất đai | |
A | D310501 | Bản đồ học | |
A | D440301 | Khoa học môi trường | |
A | D620109 | Nông học | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D620201 | Lâm nghiệp | |
A | D850103 | Quản lí đất đai | |
A | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D640101 | Thú y | |
A | D620116 | Phát triển nông thôn | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
A | D850103 | Quản lí đất đai | |
A | D620109 | Nông học | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D620301 | Nuôi trồng thủy sản |
NLS. Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM | A | D640101 | Thú y |
NTS. Đại học Ngoại thương cơ sở phía Nam | A | D310101 | Kinh tế |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng (mới) | |
A | D340101 | Quản trị Kinh doanh | |
NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | A | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (mới) | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D340201 | Tài chính – ngân hàng (mới) | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
A | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (mới) | |
A | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D580208 | Kỹ thuật xây dựng | |
A | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
A | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
A | C540102 | Công nghệ thực phẩm | |
A | C510203 | Công nghệt cơ – điện tử | |
A | C420201 | Công nghệ sinh học | |
A | C720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
A | C340301 | Kế toán | |
A | C900107 | Dược | |
A | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | A | D420201 | Công nghệ sinh học |
A | C340201 | Tài chính – ngân hàng | |
A | C540204 | Công nghệ may | |
A | C480201 | Công nghệ thông tin | |
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | |
QSB. Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D510602 | Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A | D520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | |
A | D510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | |
A | D510601 | Quản lí công nghiệp | |
A | D520309 | Kĩ thuật vật liệu | |
A | D540201 | Kĩ thuật Dệt | |
A | D540204 | Công nghệ May | |
A | D520114 | Kĩ thuật cơ – điện tử | |
A | D520103 | Kĩ thuật cơ khí | |
A | D520115 | Kĩ thuật nhiệt | |
A | D520501 | Kĩ thuật địa chất | |
A | D520604 | Kĩ thuật dầu khí | |
A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | |
A | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | |
A | D520120 | Kĩ thuật hàng không | |
A | D510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | |
A | D520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | |
A | D420201 | Công nghệ sinh học |
QSB. Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D520301 | Kĩ thuật hoá học |
A | D540101 | Công nghệ Thực phẩm | |
A | D520320 | Kĩ thuật môi trường | |
A | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | |
A | D480101 | Khoa học máy tính | |
A | D520214 | Kĩ thuật máy tính | |
A | D520401 | Vật lí kĩ thuật | |
A | D520101 | Cơ kĩ thuật | |
A | D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | |
A | D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | |
A | D580203 | Kĩ thuật công trình biển | |
A | D580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng | |
A | D580202 | Kỹ thuật công trình thủy | |
A | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp | |
QSC. Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D480101 | Khoa học máy tính |
A | D520214 | Kỹ thuật máy tính | |
A | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
A | D480104 | Hệ thống thông tin | |
A | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D480299 | An toàn Thông tin | |
QSK. Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D310101 | Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí Công) |
A | D310106 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
QSK. Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D340301 | Kế toán |
A | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D340120 | Kinh doanh quốc tế | |
A | D380107 | Luật kinh tế | |
A | D380101 | Luật | |
A | D340199 | Thương mại điện tử | |
A | D340115 | Marketing | |
QSQ. Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D480201 | Công nghệ thông tin |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D420201 | Công nghệ sinh học | |
A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
A | D520212 | Kỹ thuật y sinh | |
A | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D580208 | Kỹ thuật xây dựng | |
A | D460112 | Toán ứng dụng | |
A | D440112 | Hóa học | |
A | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | |
A | D510605 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh |
QSQ. Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A | D420201 | Công nghệ sinh học | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D520214 | Kỹ thuật máy tính | |
A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D480101 | Khoa học máy tính | |
A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D520214 | Kỹ thuật máy tính | |
A | D510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
A | D520214 | Kỹ thuật máy tính | |
A | D510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | |
A | D520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D420201 | Công nghệ sinh học | |
A | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
QST. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D460101 | Toán học |
QST. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D440102 | Vật lí học |
A | D520402 | Kĩ thuật hạt nhân | |
A | D520207 | Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D440112 | Hóa học | |
A | D440201 | Địa chất học | |
A | D440301 | Khoa học môi trường | |
A | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (mới) | |
A | D430122 | Khoa học vật liệu | |
A | D440228 | Hải dương học | |
A | D420201 | Công nghệ sinh học | |
A | C480201 | Công nghệ thông tin | |
QSX. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | A | D220301 | Triết học |
A | D310501 | Địa lý học | |
A | D310301 | Xã hội học | |
A | D320201 | Thông tin học | |
A | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
SGD. Trường Đại học Sài Gòn | A | C340406 | Quản trị văn phòng |
A | C340407 | Thư ký văn phòng | |
A | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
A | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
A | D340301 | Kế toán |
SGD. Trường Đại học Sài Gòn | A | D340406 | Quản trị văn phòng |
A | D440301 | Khoa học môi trường | |
A | D460112 | Toán ứng dụng | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
A | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D140114 | Quản lý giáo dục | |
A | D140202 | Giáo dục Tiểu học | |
A | D140205 | Giáo dục Chính trị | |
A | D140209 | Sư phạm Toán học | |
A | D140211 | Sư phạm Vật lý | |
A | D140212 | Sư phạm Hóa học | |
A | D140219 | Sư phạm Địa lý | |
A | C140202 | Giáo dục Tiểu học | |
A | C140209 | Sư phạm Toán học | |
A | C140211 | Sư phạm Vật lí | |
A | C140212 | Sư phạm Hóa học | |
A | C140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | |
A | C140215 | Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp | |
A | C140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình | |
A | C140219 | Sư phạm Địa lí | |
SPK. Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM | A | D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
SPK. Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM | A | D510202 | Công nghệ chế tạo máy |
A | D510603 | Kỹ thuật công nghiệp | |
A | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
A | D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
A | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | |
A | D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
A | D510501 | Công nghệ in | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D540204 | Công nghệ may | |
A | D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
A | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
A | D510304 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính | |
A | D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
A | D510601 | Quản lý công nghiệp | |
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
A | D340301 | Kế toán | |
A | D810501 | Kinh tế gia đình | |
A | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
A | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
A | C510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
A | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
A | C540204 | Công nghệ may | |
SPS. Trường Đại học Sư Phạm Tp. HCM | A | D140209 | Sư phạm Toán học |
A | D140211 | Sư phạm Vật lí |
SPS. Trường Đại học Sư Phạm Tp. HCM | A | D140210 | Sư phạm Tin học |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D440102 | Vật lý học | |
A | D440112 | Hóa học | |
A | D140212 | Sư phạm Hoá học | |
A | D140219 | Sư phạm Địa lí | |
A | D140208 | Giáo dục quốc phòng-An Ninh | |
A | D140114 | Quản lý giáo dục | |
A | D140202 | Giáo dục Tiểu học | |
TLS. Trường Đại học Thủy Lợi tại cơ sở 2 – TP Hồ Chí Minh và Bình Dương | A | D580202 | Kĩ thuật công trình thủy |
A | D580201 | Kĩ thuật Công trình xây dựng | |
A | D510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | |
A | D580212 | Kĩ thuật tài nguyên nước | |
A | D110104 | Cấp thoát nước | |
A | D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | |
TTQ. Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn | A | D480101 | Khoa học máy tính |
A | D340101 | Quản trị Kinh doanh | |
A | C340101 | Quản trị Kinh doanh | |
VGU. Trường Đại học Việt Đức | A | D520207 | Kĩ thuật điện |
A | D340201 | Tài Chính và Kế Toán | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
VPH. Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự (Vin-hem Pich) (Hệ Quân sự – thi ở phía Bắc ) | A | D860210 | Chỉ huy tham mưu |
VPS. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Tên quân sự Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-hem Pich)) | A | D110102 | Hệ quân sự (Kỹ sư quân sự) |
A | D510205 | Hệ dân sự (Công nghệ kỹ thuật Ôtô) |
VPS. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Tên quân sự Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-hem Pich)) | A | D480201 | Hệ dân sự (Công nghệ thông tin) |
ZPH. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa – Trường sĩ quan kỹ thuật quân sự (Vin-hem pich)( hệ Dân sự, phía Bắc ) | A | C480201 | Công nghệ thông tin |
A | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
A | D480201 | Công nghệ thông tin | |
A | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
ZPS. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa – Trường Sĩ quan Kĩ thuật quân sự (Vin-hem Pich) (Hệ dân sự – thi phía Nam) | A | D480201 | Công nghệ thông tin |
A | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
A | C480201 | Công nghệ thông tin | |
A | C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô |
Ngoài khối ngành kinh tế – tài chính vẫn là ngành “hot” trong những năm gần đây, còn có một số khối ngành hiện đang nhận được sự quan tâm của cả thí sinh và thị trường lao động:
1.Công nghệ thông tin
CNTT luôn phát triển từng ngày, từng giờ với tốc độ chóng mặt nên nhu cầu nhân lực ngành này là rất lớn. Hầu hết các tổ chức, các công ty, các doanh nghiệp đều cần đến người làm trong lĩnh vực Công nghệ thông tin. Hơn nữa, phạm vi của ngành CNTT rất rộng nên sinh viên hoàn toàn có thể lựa chọn cho mình một hướng đi phù hợp với khả năng.
Tuy nhiên, áp lực công việc của ngành Công nghệ thông tin là rất cao vì bạn không thể đơn thuần chỉ áp dụng những gì học được trong nhà trường. Công nghệ là một thứ liên tục thay đổi, vì vậy bạn phải có khả năng tự học tốt, đặc biệt phải đọc được tài liệu tiếng Anh vì mọi công nghệ mới đều được cập nhật bằng tiếng Anh.
Lĩnh vực việc làm của ngành Công nghệ thông tin mang lại nhiều lựa chọn hấp dẫn vì bạn có thể:
– Trở thành lập trình viên phần mềm: người trực tiếp tạo ra các sản phẩm phần mềm
– Kiểm duyệt chất lượng phần mềm: trực tiếp kiểm tra chất lượng các sản phẩm do lập trình viên tạo ra
– Chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý dữ liệu, quản trị mạng, kỹ thuật phần cứng máy tính,…
– Chuyên gia quản lý, điều phối các dự án công nghệ thông tin
2.Ngành Công nghệ Sinh học
Đây là những ngành học sẽ cho sinh viên một nghề nghiệp có nhiều cơ hội phát triển trong tương lai bởi về lâu dài, Việt Nam có rất nhiều vấn đề cần giải quyết liên quan đến lĩnh vực này như biến đổi khí hậu, ô nhiễm, rác thải, bệnh tật. Tuy nhiên, lựa chọn những ngành học này đòi hỏi sinh viên phải “dũng cảm” bởi các bạn lúc nào cũng sẽ phải đối mặt với những vấn đề mới nảy sinh và phải sáng tạo không ngừng trong lao động.
Có rất nhiều cơ hội dành cho các cử nhân/kỹ sư tốt nghiệp ngành CNSH, bao gồm cả các công ty nước ngoài chứ không chỉ riêng các doanh nghiệp nhà nước hoặc công ty tư nhân chuyên môn.
– Làm việc tại các cơ quan quản lý có liên quan đến sinh học và công nghệ sinh học
– Làm việc trên nhiều lĩnh vực khác nhau: y tế, dược phẩm, nông nghiệp, chế biến thực phẩm, môi trường…
– Làm các công việc kỹ thuật, quản lý chất lượng, kiểm nghiệm tại các đơn vị sản xuất trong lĩnh vực công nghệ sinh học, nông, lâm, ngư, y dược, khoa học hình sự, công nghiệp nhẹ; tư vấn, tiếp thị tại các đơn vị thương mại, dịch vụ trong lĩnh vực nông, lâm, ngư, y dược
– Đảm nhậm các công việc giảng dạy, nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về sinh học, sinh học thực nghiệm và công nghệ sinh học ở các viện nghiên cứu, trung tâm nghiên cứu, các bệnh viện, các công ty sản xuất dược, giống cây trồng vật nuôi, sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu.
3. Công nghệ thực phẩm
Công nghệ thực phẩm là ngành được xếp thứ hai trong ba nhóm ngành dẫn đầu về nhu cầu nhân lực giai đoạn 2015-2025. Đây là 1 trong 5 ngành thuộc khối ngành công nghệ chuyên về lĩnh vực bảo quản và chế biến nông sản; kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trong quá trình chế biến thực phẩm; nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, vận hành dây chuyền sản xuất – bảo quản, tạo nguyên liệu mới trong lĩnh vực thực phẩm hoặc dược phẩm, hóa học,…Hiện nay nước ta đang thực sự thiếu những người lao động có trình độ chuyên môn và tay nghề vững vàng trong lĩnh vực thực phẩm. Đó là khó khăn của nền kinh tế, nhưng cũng chính là cơ hội để các kỹ sư công nghệ thực phẩm chớp lấy và thành công.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ được cấp bằng Kỹ sư công nghệ thực phẩm (hệ đại học) hoặc cử nhân cao đẳng, với vai trò là cán bộ kỹ thuật tại các công ty, nhà máy chế biến thực phẩm hoặc chuyên viên kiểm tra, đánh giá, đảm bảo chất lượng thực phẩm tại các trung tâm nghiên cứu và kiểm định về chất lượng thực phẩm.