fbpx
Home Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn năm 2020

Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn năm 2020

0
Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn năm 2020

Tối ngày 4/10, Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020.

Theo đó, đối với tổ hợp môn không có môn chính (thang điểm 30)

Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)

Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành như sau:

STTMÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNHTÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNHMÃ TỔ HỢPTỔ HỢPĐIỂM CHUẨN
17229001Ngành Triết họcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.65
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.65
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội19.65
27229008Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa họcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.25
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.25
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội19.25
37310102Ngành Kinh tế chính trịD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh23.2
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên22.7
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội23.95
47310202Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh21.3
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên21.05
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội22.05
57310301Ngành Xã hội họcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh23.35
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên22.85
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội23.85
67320104Ngành Truyền thông đa phương tiệnD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh26.57
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên26.07
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội27.57
77320105Ngành Truyền thông đại chúngD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh25.53
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên25.03
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội26.53
87340403Ngành Quản lý côngD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh22.77
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên22.77
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội22.77
97760101Ngành Công tác xã hộiD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh23.06
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên22.56
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội23.56
10527Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh24.05
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên22.8
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội24.3
11528Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)D01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh22.95
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên21.7
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội23.2
12529Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh23.9
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên22.65
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội24.65
13530Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóaD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh18.7
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên18.7
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội18.7
14531Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triểnD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh16.5
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên16.5
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội16.5
15533Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh16
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên16
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội16
16535Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triểnD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.35
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.35
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội19.35
17536Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách côngD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh18.15
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên18.15
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội18.15
18538Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh22.15
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên22.15
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội22.15
19532Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hộiD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh21.9
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên21.9
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội21.9
20537Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nướcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh21.72
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên21.72
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội21.72
21801Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh24.5
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên24.0
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội25.0
22802Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh24.2
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên23.7
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội24.7
237229010Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamC00Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý31.5
C03Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán29.5
D14, R23Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh29.5
C19Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân31.0
24602Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo inR15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán29.5
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh30.0
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên29.0
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội31.0
25603Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíR07Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán26
R08, R20Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh26.5
R09Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên25.5
R17Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội27.25
26604Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhR15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán30.3
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh30.8
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên29.8
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội31.8
27605Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhR15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán32.25
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh33.0
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên31.75
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội34.25
28606Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhR11Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán22.0
R12, R21Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh22.25
R13Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên22.0
R18Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội22.25
29607Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửR15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán31.1
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh31.6
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên30.6
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội32.6
30608Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)R15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán28.4
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh28.9
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên27.9
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội29.4
31609Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)R15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán27.5
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh28.0
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên27.0
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội28.5
32610Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán32.7
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.2
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.7
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán32.7
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.2
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.7
33611Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tếD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán32.55
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.05
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.55
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán32.55
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.05
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.55
34614Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán32.9
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.4
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.9
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán34.0
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên33.5
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội35.0
35615Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán34.95
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên34.45
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội36.2
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán34.95
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên34.45
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội36.2
36616Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán33.2
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.7
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội34.45
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán35.5
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên35.0
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội36.75
377220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán33.2
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.7
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.7
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán33.2
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.7
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.7
387320107Ngành Truyền thông quốc tếD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán34.25
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên33.75
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội35.25
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán35.25
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên34.75
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội36.25
397320110Ngành Quảng cáoD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán32.8
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.3
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.55
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán32.8
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.3
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.55

Thời hạn xác nhận nhập học

Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2020 xác nhận nhập học từ 08h00 ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020. Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 17/10/2020. Thủ tục xác nhận nhập học xem tại trang: http://tuyensinhajc.edu.vn/

– Thí sinh trực tiếp nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2020 tại Học viện sẽ nhận Giấy báo nhập học khi xác nhận nhập học.

– Thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG qua đường bưu điện (trước 17h00 ngày 10/10/2020 tính theo dấu bưu điện) cần gửi kèm phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh để Học viện gửi Giấy báo nhập học.

Theo Dantri

Comments

comments