Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển bổ sung và chỉ tiêu xét tuyển vào hệ đại học chính quy năm 2018 căn cứ vào Kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 (phương thức 1) – Bổ sung đợt 1 và Kết quả học tập ở bậc học THPT (phương thức 2) – Bổ sung đợt 2, như sau:
Mã ngành |
Khối ngành |
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
||||||
TT |
Ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển đại học |
Chỉ tiêu |
Điêm sànXT |
Chỉ tiêu |
Điêm sàn XT |
|||
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
1 |
Địa chất học |
7440201 |
IV |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
50 |
15,00 |
30 |
18,00 |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||||
(A02 |
Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||||
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
9 |
Khí tượng và |
7440221 |
IV |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
25 |
15,00 |
10 |
18,00 |
khí hậu học |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
|||||||
(D01 |
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||||
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
3 |
Thủy văn học |
7440224 |
IV |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
30 |
15,00 |
15 |
18,00 |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||||
(DOI |
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||||
Biến đổi khí |
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
|
||||||
4 |
hậu và phát triển bền |
7440298 |
IV |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
30 |
15,00 |
20 |
18,00 |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||||
vững |
(DOI |
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
|||||||
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
. 5 |
Hệ thống |
7480104 |
V |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
10 |
15,00 |
20,00 |
|
thông tin |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
|||||||
(DOI |
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||||
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
V |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
100 |
15,00 |
50 |
20,50 |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||||
(A02 |
Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||||
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
7 |
Kỹ thuât trắc |
7520503 |
V |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
25 |
15,00 |
15 |
19,00 |
địa – Bản đồ |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
|||||||
(A02 |
Toán – Vật lý – Sinh học |
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
|
|||||||
8 |
Kỹ thuật tài |
7580212 |
V |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
60 |
15,00 |
30 |
18,00 |
nguyên nước |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
|||||||
(A02 |
Toán – Yật lý – Sinh học |
||||||||
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
9 |
Kỹ thuật cấp |
7580213 |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Ạnh |
40 |
15,00 |
20 |
18,00 |
|
thoát nước |
V |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(A02 |
Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||||
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
10 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
VII |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
35 |
15,00 |
20 |
22,50 |
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||||
(A02 |
Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
|||||||
11 |
7850102 |
VII |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
35 |
15,00 |
20 |
20,00 |
|
(B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||||
(DOI |
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||||
(A00 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
12 |
Quản lý đất |
7850103 |
VII |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
30 |
15,50 |
15 |
24,00 |
đai |
(BOO |
Toán – Sinh học – Hóa học |
|||||||
(DOI |
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||||
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
(AOO |
Toán – Vật lý – Hóa học |
|||||||
… 13 |
7850195 |
VII |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
< |
15,00 |
5 |
18,00 |
|
(BOO |
Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||||
(DOI |
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||||
(AOO |
Toán – Vật lý – Hóa học |
||||||||
14 |
Quản lý tài nguyên khoáng sàn |
7850196 |
VII |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
25 |
15,00 |
15 |
18,00 |
(BOO |
Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||||
(A02 |
Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||||
Quản lý tài nguyên và |
(AOO |
Toán – Vật lý – Hóa học |
|||||||
15 |
7850197 |
VII |
(A01 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
20 |
15,00 |
15 |
18,00 |
|
môi trường biển đảo |
(BOO |
Toán – Sinh học – Hóa học |
|||||||
(A14 |
Toán – Khoa học tự nhiên – Địa lý |
+ Tiêu chí 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2018 hoặc tương đương;
+ Tiêu chí 2: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển sinh đại học, cao đẳng; có kết quả các môn thi thuộc tổ họp môn xét tuyển
+ Tiêu chí 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2018 hoặc tương đương;
+ Tiêu chí 2: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển sinh đại học, cao đẳng; có kết quả các môn thi thuộc tổ họp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của trường đạt yêu câu ngưỡng đảm bảo chât lượng đầu vào của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh.
+ Tiêu chí 3: Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.
– Phương thức 2.
+ Tiêu chí 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017, 2018.
+ Tiêu chí 2: Hạnh kiểm được xếp loại Khá trở lên ở tất cả các năm học lớp 10, 11,12.
+ Tiêu chí 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn của 6 học kỳ (toàn khóa Trung học phổ thông), thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyên, phải đạt 18,00 điểm trở lên đối với hệ đại học chính quy.
5. Điểm trúng tuyển và nguyên tắc xét tuyển
❖ Điểm trúng tuyển: xác định theo từng ngành.
❖ Nguyên tắc xét tuyển:
– Trong mỗi đợt xét tuyển, Nhà trường sẽ xác định trúng tuyển theo điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của ngầnh đào tạo trong Trường. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển giống nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.
– Sau mỗi đợt xét, Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng trên trang thông tin điện tử của Trường: http://www.hcmunre.edu.vn/
6. Hồ sơ đẩng ký xét tuyển
6.1 Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
– Phương thức 1:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu trên website của Trường;
+ Bản photocopy có công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018;
+ 01 bì thư đã dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để Trường gửi giấy báo khi trúng tuyển.
– Phương thức 2
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM (xem hướng dân ở mục (6.2) bên dưới);
+ 01 túi hồ sơ theo mẫu Trường Đại học TN&MT TP.HCM (liên hệ P.Đào tạo).
+ 01 bản sao có công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời);
+ 01 bản sao có công chứng Học bạ THPT;
+ 01 bản sao có công chứng các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 01 bì thư dán tem và ghi rõ họ tên và địa chỉ của người nhận.
6.2. Hướng dẫn đăng ký thông tin xét tuyển theo phương thức 2 dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:
+ Thí sinh đăng ký thông tin tại website: http://www.is.hcmunre.edu. vn
+ Khai báo thông tin: Thí sinh điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.
+ Click nút HOÀN TẤT để gửi thông tin đăng ký xét tuyển đại học chính quỵ. Sau khi hoàn tất phần Đăng ký, phần mềm sẽ gửi lại phiếu Đăng ký xét tuyển cho thí sinh.
+ In phiếu Đăng ký xét tuyển: Thí sinh dán Q1 ảnh 4×6, sau đó xin xác nhận của trường THPT đã học hoặc của chính quyền địa phương, đóng dấu giáp tai trên ảnh.
Lưu ý;
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển có thế nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.
+ Mỗi hồ sơ chỉ dành để đăng ký xét tuyển 01 ngành. Thí sinh có thể đăng ký nhiều ngành trong cùng 01 đợt xét tuyển.
+ Thí sinh khai báo hồ sơ trực tuyến không thực hiện nộp hồ sơ và đóng lệ phí theo quy định sẽ không có tên trong danh sách xét tuyển.
6.3. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh;
– Hoặc gửi qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh – số 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chi Minh, số điện thủại: 028 399 16 415.
Thí sinh phải nộp bổ sung các giấy tờ còn thiếu trước ngày xét tuyển của mỗi đợt, sau thời gian trên, Trường sẽ không chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh thông tin cho thí sinh.
7. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng).
Các hình thức nộp lệ phí xét tuyển cho Thí sinh:
7.1. Nộp trực tiếp tại trường
Lệ phí đăng ký xét tuyên nộp trực tiêp tại Phòng Kê hoạch – Tài chính, sô 236B Lê Văn Sỹ, p 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minii.
7.2. Nộp qua bưu điện: Thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện có thể nộp lệ phí xét tuyển tại bưu điện.
Nếu Thí sinh ghi không đầy đủ thông tin, phải tự chịu ữách nhiệm sai sót do mình gây ra (nếu có).
Sau khi đóng lệ phí đăng ký xét tuyển, Thí sinh phải giữ biên lai đóng tiên đê đôi chiếu khi cần thiết.