fbpx
Home Tin tuyển sinh Điểm xét tuyển bổ sung Đại học Đà Lạt năm 2019

Điểm xét tuyển bổ sung Đại học Đà Lạt năm 2019

1
Điểm xét tuyển bổ sung Đại học Đà Lạt năm 2019

1.Đối tượng tuyển sinh:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);

– Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

2.Phạm vi tuyển sinh:

Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.                                                    

3.Phương thức tuyển sinh:

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019;

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12.

4.Tổ chức tuyển sinh:

Thời gian nhận ĐKXT:  Từ 28/8/2019 đến 06/9/2019.

Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Lưu ý: Trong đợt xét tuyển bổ sung Trường Đại học Đà Lạt miễn lệ phí ĐKXT.

5.Học phí dự kiến: 4.500.000 đ/1 học kỳ đối với sinh viên chính quy bậc đại học.

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

– Phiếu đăng ký xét tuyển Đợt 2 (theo mẫu).

– Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.

– Bản sao Học bạ Trung học phổ thông (nếu thí sinh xét tuyển sử dụng phương thức học bạ).

7. Chỉ tiêu tuyển sinh và Mức điểm nhận hồ sơ: 

STTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuMức điểm nhận hồ sơ (học bạ)Mức điểm nhận hồ sơ bằng kết quả thi THPT 2019 
Các ngành đào tạo đại học:650  
01Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D07, D90102418 
02Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D07, D90401815 
03CK. Điện tử – Viễn thông7510302A00, A01, A12, D90401815 
04Hóa học7440112A00, B00, D07, D90201815 
05Sư phạm Hóa học7140212102418 
06Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D08, D90401815 
07Công nghệ sau thu hoạch7540104401815 
08Nông học7620109B00, D07, D08, D90401815 
09Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D96402016 
10Kế toán7340301402015 
11Luật7380101A00, C00, C20, D01402016 
12Văn hóa học7229040C00, D14, D15, D78201814 
13Văn học7229030201814 
14Sư phạm Ngữ văn7140217102418 
15Việt Nam học7310630201814 
16Lịch sử7229010C00, C19, D14, D78201814 
17Sư phạm Lịch sử7140218102418 
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, C20, D01, D78402117.5 
19Công tác xã hội7760101C00, C14, D01, D78301814 
20Xã hội học7310301201814 
21Đông phương học7310608C00, D01, D78, D96402116 
22Quốc tế học7310601201814 
23Ngôn ngữ Anh7220201D01, D72, D96402115 
24Sư phạm Tiếng Anh7140231102418 
25Giáo dục Tiểu học7140202A16, C14, C15, D01102419

Comments

comments

1 COMMENT

Comments are closed.