fbpx
Home Điểm chuẩn Điểm trúng tuyển vào trường Học viện Nông nghiệp năm 2018

Điểm trúng tuyển vào trường Học viện Nông nghiệp năm 2018

17
Điểm trúng tuyển vào trường Học viện Nông nghiệp năm 2018

Điểm trúng tuyển vào trường Học viện Nông nghiệp năm 2018

Học viện thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 với các ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau:

TT

Mã ngành

Ngành

Mức điểm trúng tuyển

1

7620112 Bảo vệ thực vật

14,0

2

7620105 Chăn nuôi

14,0

3

7620105P Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE)

14,0

4

7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14,5

5

7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

14,5

6

7620113P Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

7

7540104 Công nghệ sau thu hoạch

16,0

8

7420201 Công nghệ sinh học

15,5

9

7420201E Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

15,5

10

7420201P Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,5

11

7480201 Công nghệ thông tin

17,0

12

7480201P Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE)

17,0

13

7540101 Công nghệ thực phẩm

18,5

14

7540108 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

16,0

15

7340301 Kế toán

18,0

16

7340301P Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

17

7620110 Khoa học cây trồng

14,0

18

7620111T Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)

15,0

19

7620103 Khoa học đất

20,0

20

7440301 Khoa học môi trường

15,0

21

7620114 Kinh doanh nông nghiệp

14,0

22

7310101 Kinh tế

14,5

23

7310104 Kinh tế đầu tư

14,5

24

7620115 Kinh tế nông nghiệp

15,0

25

7620115E Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

15,0

26

7310101E Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

14,5

27

7520103 Kỹ thuật cơ khí

14,0

28

7520103P Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE)

14,0

29

7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

21,0

30

7520201 Kỹ thuật điện

14,0

31

7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước

19,0

32

7220201 Ngôn ngữ Anh

18,0

33

7620118 Nông nghiệp công nghệ cao

15,0

34

7620101P Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

35

7620301 Nuôi trồng thủy sản

14,0

36

7620116 Phát triển nông thôn

14,5

37

7620116P Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE)

14,5

38

7850103 Quản lý đất đai

14,0

39

7340101 Quản trị kinh doanh

17,0

40

7340102T Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)

17,0

41

7140215P Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

21,0

42

7640101 Thú y

16,0

43

7310301 Xã hội học

14,0

Comments

comments

17 COMMENTS

Comments are closed.