Trường Học Viện Báo chí và Tuyên truyền đã thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2017, cập nhật chi tiết dưới đây:
Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 như sau:
– Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm).
– Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Triết học Mác-Lênin |
524 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
20,50 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
20,50 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
20,50 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
20,50 |
|||
2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
20,50 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
20,50 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
20,50 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
20,50 |
|||
3 |
Kinh tế chính trị |
526 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
22,50 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
22,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
22,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
22,75 |
|||
4 |
Quản lý kinh tế |
527 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
23,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
23,50 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
23,25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
23,75 |
|||
5 |
Kinh tế và quản lý |
528 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
21,50 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
22,00 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
21,50 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
22,00 |
|||
6 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
D310202 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
22,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
22,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
22,25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
22,75 |
|||
7 |
Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa |
530 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
20,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
20,25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
20,25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
20,25 |
|||
8 |
Chính trị phát triển |
531 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
20,00 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
20,00 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
20,00 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
20,00 |
|||
9 |
Quản lý xã hội |
532 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
20,50 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
20,50 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
20,50 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
20,50 |
|||
10 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
20,75 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
20,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
20,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
20,75 |
|||
11 |
Văn hóa phát triển |
535 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
20,75 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
20,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
20,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
20,75 |
|||
12 |
Chính sách công |
536 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
19,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
19,25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
19,25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
19,25 |
|||
13 |
Khoa học quản lý nhà nước |
537 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
20,75 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
20,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
20,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
20,75 |
|||
14 |
Xuất bản |
D320401 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
23,75 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
24,25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
24,25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
24,25 |
|||
15 |
Xã hội học |
D310301 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
22,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
22,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
22,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
22,75 |
|||
16 |
Công tác xã hội |
D760101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
22,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
22,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
22,75 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
22,75 |
|||
17 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
C00 |
34,75 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán |
C03 |
32,75 |
|||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
D14 |
32,75 |
|||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân |
C19 |
33,75 |
|||
18 |
Quan hệ quốc tế |
612 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán |
D01 |
32,67 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Lịch sử |
D14 |
33,17 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Địa lý |
D15 |
33,17 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Vật lý |
D11 |
32,17 |
|||
19 |
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu |
614 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán |
D01 |
32,50 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Lịch sử |
D14 |
33,00 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Địa lý |
D15 |
33,00 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Vật lý |
D11 |
32,00 |
|||
20 |
Quan hệ công chúng |
615 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán |
D01 |
33,83 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Lịch sử |
D14 |
34,33 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Địa lý |
D15 |
34,33 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Vật lý |
D11 |
33,33 |
|||
21 |
Truyền thông marketing |
616 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán |
D01 |
33,00 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Lịch sử |
D14 |
33,50 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Địa lý |
D15 |
33,50 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Vật lý |
D11 |
32,50 |
|||
22 |
Quảng cáo |
D320110 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán |
D01 |
32,33 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Lịch sử |
D14 |
32,58 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Địa lý |
D15 |
32,58 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Vật lý |
D11 |
31,33 |
|||
23 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán |
D01 |
33,25 |
TIẾNGANH, Ngữ văn, Lịch sử |
D14 |
33,75 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Địa lý |
D15 |
33,75 |
|||
TIẾNGANH, Ngữ văn, Vật lý |
D11 |
32,25 |
|||
24 |
Báo chí |
600 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
M14 |
20,75 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M15 |
21,50 |
|||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
M16 |
19,75 |
|||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
M17 |
23,00 |
|||
25 |
Ảnh báo chí |
603 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
M18 |
21,25 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
M19 |
21,50 |
|||
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
M20 |
18,50 |
|||
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
M21 |
22,50 |
|||
26 |
Quay phim truyền hình
|
606 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
M22 |
18,25 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
M23 |
18,50 |
|||
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
M24 |
18,00 |
|||
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
M25 |
20,00 |