fbpx
Home Điểm chuẩn Điểm sàn xét tuyển Đại học Hàng hải 2019

Điểm sàn xét tuyển Đại học Hàng hải 2019

0
Điểm sàn xét tuyển Đại học Hàng hải 2019

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển Đại học năm 2019 vào các chuyên ngành như sau:

Chuyên ngànhMã chuyên ngànhTổ hợp Xét tuyểnNgưỡng ĐBCL
Điểm thi THPTĐiểm học THPT
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển7840106D101A00A01C01D0114.015.0
2. Khai thác máy tàu biển7840106D10214.015.0
3. Quản lý hàng hải7840106D12914.015.0
4. Điện tử viễn thông7520207D10414.015.0
5. Điện tự động tàu thủy7520216D10314.015.0
6. Điện tự động công nghiệp7520216D10514.015.0
7. Tự động hóa hệ thống điện7520216D12114.015.0
8. Máy tàu thủy7520122D10614.015.0
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi7520122D10714.015.0
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi7520122D10814.015.0
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ7520103D10914.015.0
12. Kỹ thuật cơ khí7520103D11614.015.0
13. Kỹ thuật cơ điện tử7520103D11714.015.0
14. Kỹ thuật ô tô7520103D12214.015.0
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh7520103D12314.015.0
16. Máy & tự động công nghiệp7520103D12814.015.0
17. Xây dựng công trình thủy7580203D11014.015.0
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải7580203D11114.015.0
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp7580201D11214.015.0
20. Kỹ thuật cầu đường7580205D11314.015.0
21. Công nghệ thông tin7480201D11414.015.0
22. Công nghệ phần mềm7480201D11814.015.0
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính7480201D11914.015.0
24. Kỹ thuật môi trường7520320D11514.015.0
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học7520320D12614.015.0
26. Quản lý công trình xây dựng7580201D13014.015.0
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)7580201D127H01 H02H03 H0414.015.0
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) 
28. Tiếng Anh thương mạiTiếng Anh hệ số 27220201D124D01 A01D10 D1416.0 
29. Ngôn ngữ Anh7220201D12516.0 
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) 
30. Kinh tế vận tải biển7840104D401A00 A01C01 D0116.0 
31. Kinh tế vận tải thủy7840104D41016.0 
32. Logistics & chuỗi cung ứng7840104D40716.0 
33. Kinh tế ngoại thương7340120D40216.0 
34. Quản trị kinh doanh7340101D40316.0 
35. Quản trị tài chính kế toán7340101D40416.0 
36. Quản trị tài chính ngân hàng7340101D41116.0 
37. Luật hàng hải7380101D12016.0 
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) 
38. Kinh tế vận tải biển (CLC)7840104H401A00 A01C01 D0114.0 
39. Kinh tế ngoại thương (CLC)7340120H40214.0 
40. Điện tự động công nghiệp (CLC)7520216H10514.015.0
41. Công nghệ thông tin (CLC)7480201H11414.015.0
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) 
42. Quản lý kinh doanh & Marketing7340101A403D15 A01D07 D0114.0 
43. Kinh tế Hàng hải7840104A40814.0 
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics7340120A40914.0 

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;  H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng là tổng điểm 3 môn thi/tổng điểm trung bình 3 môn học trong 3 năm THPT thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 10.


Comments

comments