Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển thẳng diện thí sinh thuộc trường chuyên và top 200.
Theo PGS.TS Đỗ Văn Dũng – hiệu trưởng nhà trường – cho biết đối với ưu tiên xét tuyển thẳng diện thí sinh thuộc trường THPT chuyên và tốp 200, danh sách trúng tuyển có khoảng 500 thí sinh.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG DIỆN THÍ SINH THUỘC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ TOP 200
STT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (đại trà) | 25.86 |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (đại trà) | 24.60 |
3 | 7310106D | Kinh doanh quốc tế (Đại trà) | 26.78 |
4 | 7340122D | Thương mại điện tử (đại trà) | 25.00 |
5 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 23.00 |
6 | 7340301D | Kế toán (đại trà) | 24.73 |
7 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 25.00 |
8 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22.00 |
9 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính ( đại trà) | 25.80 |
10 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 26.00 |
11 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 24.00 |
12 | 7480201D | Công nghệ thông tin (đại trà) | 27.00 |
13 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 22.00 |
14 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 21.33 |
15 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21.00 |
16 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đại trà) | 23.50 |
17 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 21.00 |
18 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 22.89 |
19 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 22.50 |
20 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đại trà) | 23.00 |
21 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 22.20 |
22 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 22.20 |
23 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (đại trà) | 23.00 |
24 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 24.60 |
25 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.20 |
26 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đại trà) | 25.80 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 22.50 |
28 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 22.50 |
29 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đại trà) | 26.60 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 23.00 |
31 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 24.00 |
32 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đại trà) | 24.00 |
33 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 22.00 |
34 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 23.50 |
35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.50 |
36 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đại trà) | 23.50 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 21.50 |
38 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.65 |
39 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đại trà) | 23.00 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 26.15 |
41 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24.00 |
42 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đại trà) | 27.00 |
43 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đại trà) | 27.00 |
44 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (đại trà) | 22.80 |
45 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 23.00 |
46 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đại trà) | 24.00 |
47 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 27.00 |
48 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22.00 |
49 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (đại trà) | 24.00 |
50 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà) | 27.00 |
51 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 24.00 |
52 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | 24.00 |
53 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (đại trà) | 23.00 |
54 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đại trà) | 25.65 |
55 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 26.40 |
56 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 25.20 |
57 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (đại trà) | 26.70 |
58 | 7540203D | Công nghệ vật liệu dệt may (Đại trà) | 21.00 |
59 | 7540205C | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 24.00 |
60 | 7540205D | Công nghệ may (đại trà) | 22.00 |
61 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà) | 23.00 |
62 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đại trà) | 21.00 |
63 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | 23.00 |
64 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 26.00 |
65 | 7810502D | Kỹ thuật nữ công (Đại trà) | 21.00 |