fbpx
Home Điểm chuẩn Điểm chuẩn Trường ĐH Sư Phạm ĐH Đà Nẵng năm 2017

Điểm chuẩn Trường ĐH Sư Phạm ĐH Đà Nẵng năm 2017

0

Trường Đại học ĐH Sư Phạm ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2017, cập nhật chi tiết dưới đây:

MÃ TRƯỜNG
Ngành
Tên ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ
DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
52140201 Giáo dục Mầm non 21.50 Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 1
52140202 Giáo dục Tiểu học 22.00 TO >= 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV <= 3
52140205 Giáo dục Chính trị 24.00 VA >= 5.5;TTNV <= 2
52140209 Sư phạm Toán học 24.25 TO >= 7;LI >= 8;TTNV <= 6
52140210 Sư phạm Tin học 15.75 TO >= 3.4;LI >= 5.5;TTNV <= 1
52140211 Sư phạm Vật lý 21.50 LI >= 5;TO >= 8.6;TTNV <= 6
52140212 Sư phạm Hoá học 22.00 HO >= 6.75;TO >= 7.6;TTNV <= 4
52140213 Sư phạm Sinh học 17.50 SI >= 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV <= 2
52140217 Sư phạm Ngữ văn 23.50 VA >= 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV <= 2
52140218 Sư phạm Lịch sử 22.25 SU >= 5.25;VA >= 5;TTNV <= 2
52140219 Sư phạm Địa lý 21.50 DI >= 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV <= 1
52140221 Sư phạm Âm nhạc 21.75 Năng khiếu 1 >= 6.5;Năng khiếu 2 >= 7;
VA >= 7.75;TTNV <= 1
52220113 Việt Nam học 16.75 VA >= 3;TTNV <= 3
52220310 Lịch sử 16.25 SU >= 2.75;VA >= 6;TTNV <= 3
52220330 Văn học 15.50 VA >= 4.5;TTNV <= 5
52220340 Văn hoá học 15.50 VA >= 5;TTNV <= 4
52310401 Tâm lý học 16.75 TTNV <= 5
52310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) 16.75 DI >= 3.75;VA >= 3.75;TTNV <= 3
52320101 Báo chí 18.25 VA >= 4;TTNV <= 3
52420201 Công nghệ sinh học 16.00 SI >= 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV <= 1
52440102 Vật lý học 15.75 LI >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 3
52440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);3. Hóa phân tích môi trường 15.50 HO >= 5.5;TO >= 5.2;TTNV <= 2
52440217 Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường) 24.00 TO >= 6;TTNV <= 2
52440301 Khoa học môi trường 15.75 HO >= 4;TO >= 5;TTNV <= 3
52460112 Toán ứng dụng, gồm:1. Toán ứng dụng;2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh) 15.50 TO >= 5.8;LI >= 4.5;TTNV <= 3
52480201 Công nghệ thông tin 17.75 TO >= 5.2;LI >= 5.25;TTNV <= 3
52480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 16.50 TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV <= 4
52760101 Công tác xã hội 16.75 VA >= 4;TTNV <= 2
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.50 SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV <= 4

Comments

comments