Trường Đại học Lâm nghiệp vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2019. Theo đó mức điểm chuẩn dao động từ 14 đến 18 điểm.
Điểm chuẩn vào trường ĐH Lâm Nghiệp năm 2019 cao hơn năm trước, có 3 ngành 18 điểm, 1 ngành 17 điểm, 3 ngành 15 điểm. Các ngành còn lại là 14 điểm.
TT | Tên ngành học | Sơ sở chính Hà Nội | Phân hiệu tỉnh Đồng Nai | ||
Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
A | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH | ||||
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. | D01, D07, D08, D10 | 18* | ||
B | CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT | ||||
I. | Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn | ||||
1 | Kế toán | A00, A16, C15, D01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
2 | Quản trị kinh doanh | A00, A16, C15, D01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
3 | Kinh tế | A00, A16, C15, D01 | 14 | ||
4 | Kinh tế Nông nghiệp | A00, A16, C15, D01 | 14 | ||
5 | Công tác xã hội | A00, C00, C15, D01 | 14 | ||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C15, D01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
7 | Bất động sản | A00, A16, B00, D01 | 14 | ||
II. | Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan | ||||
8 | Thiết kế nội thất | A00, C15, D01, H00 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
9 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00, A16, B00, D01 | 14 | ||
10 | Kiến trúc cảnh quan | A00, D01, V00, V01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
III. | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | ||||
11 | Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi – Thú y) | A00, A16, B00, D08 | 17 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
12 | Thú y | A00, A16, B00, D08 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
13 | Công nghệ sinh học | A00, A16, B00, D08 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
14 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, C04, D01 | 15 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
15 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | A00, A16, B00, D01 | 15 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
16 | Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) | B00, C00, C13, C04 | 15 | ||
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | ||||
17 | Du lịch sinh thái | B00, C00, C15, D01 | 14 | ||
18 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt) | A00, B00, C00, D01 | 14 | ||
19 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, B00, C00, D01 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
20 | Khoa học môi trường | A00, B00, C04, D01 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
21 | Quản lý đất đai | A00, A16, B00, D01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
V. | Khối ngành Lâm nghiệp | ||||
22 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00, B00, C00, D01 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
23 | Lâm học (Lâm nghiệp) | A00, A16, B00, D01 | 14 | ||
24 | Lâm sinh | A00, A16, B00, D01 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
VI. | Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin | ||||
27 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00, A16, B00, D01 | 14 | ||
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A16, D01, D96 | 14 | ||
29 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A16, D01, D96 | 14 | ||
30 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00, A16, D01, D96 | 14 | ||
31 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00, A16, D01, D96 | 14 | ||
32 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00, C01, D01, D07 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
Ghi chú:
– Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (chương trình tiên tiến) môn Tiếng anh nhân hệ số 2.
– Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội; D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.