fbpx
Home Tin tuyển sinh Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm gần nhất

0
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm gần nhất

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội các năm gần nhất nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ đăng kí dự thi vào trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 

Năm 2018 điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dao động từ 16 đến 20 điểm, ngành cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH với 20.45 điểm, thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kinh tế đầu tư 16 điểm.

Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2 năm gần nhất:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2017Điểm chuẩn 2018
17210404Thiết kế thời trangA00, A01, D0121.518.7
27220201Ngôn ngữ AnhD012218.91
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0421.2519.46
47310104Kinh tế đầu tưA00, A01, D0116
57340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0119.7518.4
67340115MarketingA00, A01, D012219.85
77340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0119.2518.25
87340301Kế toánA00, A01, D0120.2518.2
97340302Kiểm toánA00, A01, D0120.2517.05
107340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D0120.7518.8
117340406Quản trị văn phòngA00, A01, D0119.2517.45
127480101Khoa học máy tínhA00, A0120.518.75
137480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0120.2516.6
147480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0121.518.95
157480104Hệ thống thông tinA00, A012018
167480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A0120.2518.3
177480201Công nghệ thông tinA00, A012320.4
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A0122.2518.85
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A012420.15
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A0122.519.5
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A0119.2517.05
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A0122.2518.9
237510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thôngA00, A0120.2517.35
247510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00, A012420.45
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D071716.1
267510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D071716
277540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D0717
287540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D0122.7519.3
297810101Du lịchD01, C00, D1420
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D0118.5
317810201Quản trị khách sạnA00, A01, D0119
327220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01
337520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01
347540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01

(Trong đó, điểm xét tuyển = điểm môn 1+ điểm môn 2+ điểm môn 3+ điểm ưu tiên).

Chỉ tiêu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019

Năm 2019, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 6.900 chỉ tiêu ở 32 ngành đào tạo, xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT với 8 tổ hợp môn xét tuyển gồm:

A01Toán,Vật Lý, Tiếng AnhD04Toán,Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
B00Toán,Hóa học, Sinh họcD07Toán,Hóa học, Tiếng Anh
C00Ngữvăn, Lịch sử, Địa lýD14Ngữvăn, Lịch sử, Tiếng Anh
A00Toán, Vật Lý, Hóa họcD01Toán,Ngữ văn, Tiếng Anh

Comments

comments