fbpx
Home Điểm chuẩn Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội: Cao nhất 26,15 điểm

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội: Cao nhất 26,15 điểm

0
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội: Cao nhất 26,15 điểm

Nhìn chung, điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2019 của ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội nằm trong dự đoán. Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Kinh tế nông nghiệp (22,60 điểm) và ngành Kinh tế quốc tế có điểm chuẩn cao nhất (26,15 điểm).

Đối với những ngành/chương trình tính hệ số 2 đối với môn tiếng Anh, điểm chuẩn cao nhất là 33,65 điểm (Ngôn ngữ Anh) và điểm chuẩn thấp nhất là 31 điểm (Khởi nghiệp & Phát triển kinh doanh).

Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 của ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội như sau:

STTMã ngànhNgành/chương trìnhĐiểm trúng tuyển
17220201Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)33.65
27310101Kinh tế24.75
37310104Kinh tế đầu tư24.85
47310105Kinh tế phát triển24.45
57310106Kinh tế quốc tế26.15
67310107Thống kê kinh tế23.75
77310108Toán kinh tế24.15
87320108Quan hệ công chúng25.50
97340101Quản trị kinh doanh25.25
107340115Marketing25.60
117340116Bất động sản23.85
127340120Kinh doanh quốc tế26.15
137340121Kinh doanh thương mại25.10
147340122Thương mại điện tử25.60
157340201Tài chính – Ngân hàng25.00
167340204Bảo hiểm23.35
177340301Kế toán25.35
187340401Khoa học quản lý23.60
197340403Quản lý công23.35
207340404Quản trị nhân lực24.90
217340405Hệ thống thông tin quản lý24.30
227340409Quản lý dự án24.40
237380101Luật23.10
247380107Luật kinh tế24.50
257480101Khoa học máy tính23.70
267480201Công nghệ thông tin24.10
277510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.00
287620115Kinh tế nông nghiệp22.60
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.85
307810201Quản trị khách sạn25.40
317850101Quản lý tài nguyên và môi trường22.65
327850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên22.30
337850103Quản lý đất đai22.50
34EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) 24.25
35EP01Khởi nghiệp & phát triển kinh doanh (BBAE-TA hệ số 2)31.00
36EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 23.50
37EP03Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)23.00
38EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)24.65
39EP05Kinh doanh số (E-BDB)23.35
40EP06Phân tích kinh doanh (BA)23.35
41EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)23.15
42EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)22.75
43EP09Công nghệ tài chính (BFT)22.75
44EP10Đầu tư tài chính (BFI-TA hệ số 2)31.75
45EP11Quản trị khách sạn QT (IHME – TA hệ số 2)33.35
46EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)21.50
47POHECác chương trình định hướng ứng dụng (POHE-TA hệ số 2)31.75

Comments

comments