Nhìn chung, điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2019 của ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội nằm trong dự đoán. Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Kinh tế nông nghiệp (22,60 điểm) và ngành Kinh tế quốc tế có điểm chuẩn cao nhất (26,15 điểm).
Đối với những ngành/chương trình tính hệ số 2 đối với môn tiếng Anh, điểm chuẩn cao nhất là 33,65 điểm (Ngôn ngữ Anh) và điểm chuẩn thấp nhất là 31 điểm (Khởi nghiệp & Phát triển kinh doanh).
Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 của ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội như sau:
STT | Mã ngành | Ngành/chương trình | Điểm trúng tuyển |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 33.65 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 24.75 |
3 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 24.85 |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 24.45 |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 26.15 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 23.75 |
7 | 7310108 | Toán kinh tế | 24.15 |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 25.50 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.25 |
10 | 7340115 | Marketing | 25.60 |
11 | 7340116 | Bất động sản | 23.85 |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.15 |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 25.10 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25.60 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25.00 |
16 | 7340204 | Bảo hiểm | 23.35 |
17 | 7340301 | Kế toán | 25.35 |
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | 23.60 |
19 | 7340403 | Quản lý công | 23.35 |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 24.90 |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 24.30 |
22 | 7340409 | Quản lý dự án | 24.40 |
23 | 7380101 | Luật | 23.10 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24.50 |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 23.70 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.10 |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.00 |
28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 22.60 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.85 |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25.40 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.65 |
32 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 22.30 |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.50 |
34 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 24.25 |
35 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển kinh doanh (BBAE-TA hệ số 2) | 31.00 |
36 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 23.50 |
37 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 23.00 |
38 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 24.65 |
39 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 23.35 |
40 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 23.35 |
41 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 23.15 |
42 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 22.75 |
43 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 22.75 |
44 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI-TA hệ số 2) | 31.75 |
45 | EP11 | Quản trị khách sạn QT (IHME – TA hệ số 2) | 33.35 |
46 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 21.50 |
47 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE-TA hệ số 2) | 31.75 |
– | – | – | – |