fbpx
Home Điểm chuẩn Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2015

Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2015

0

Điểm chuẩn – ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2015 đợt 1 của tất cả các trường thành viên: ĐH Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn, ĐH ngoại ngữ, Công nghệ, ĐH Kinh tế, ĐH Giáo dục, khoa luật, khoa y dược, khoa quốc tế cụ thể như sau:

Theo đó, những thí sinh đạt mức điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào tương ứng với từng ngành đã đăng ký xét tuyển đồng thời phải đảm bảo tốt nghiệp THPT mới đủ điều kiện để trúng tuyển vào trường.

Điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào ĐH chính quy đợt 1 năm 2015 của ĐH Quốc gia Hà Nội cụ thể như sau:

1. Trường đại học Khoa học tự nhiên 

TT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu

Ngưỡng điểm

1.

52460101

Toán học

70

98,0

2.

52460115

Toán cơ

30

89,0

3.

52480105

Máy tính và khoa học thông tin

120

98,0

4.

52440102

Vật lý học

120

90,0

5.

52430122

Khoa học vật liệu

30

88,0

6.

52520403

Công nghệ hạt nhân

50

95,0

7.

52440221

Khí tượng học

60

80,0

8.

52440224

Thủy văn

30

80,0

9.

52440228

Hải dương học

30

80,0

10.

52440112

Hóa học

90

102,0

11.

52510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

70

98,0

12.

52720403

Hóa dược

50

111,0

13.

52440217

Địa lý tự nhiên

50

82,0

14.

52850103

Quản lý đất đai

60

88,0

15.

52440201

Địa chất học

40

80,0

16.

52520501

Kỹ thuật địa chất

30

80,0

17.

52850101

Quản lý TN&MT

60

92,0

18.

52420101

Sinh học

90

94,0

19.

52420201

Công nghệ sinh học

110

106,0

20.

52440301

Khoa học môi trường

80

94,0

21.

52440306

Khoa học đất

40

80,0

22.

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

60

93,0

2. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm

1

Báo chí

52320101

100

96.0

2

Chính trị học

52310201

80

84.0

3

Công tác xã hội

52760101

60

86.0

4

Đông phương học

52220213

130

99.0

5

Hán Nôm

52220104

30

83.5

6

Khoa học quản lý

52340401

100

91.0

7

Lịch sử

52220310

90

80.0

8

Lưu trữ học

52320303

50

84.0

9

Ngôn ngữ học

52220320

70

85.5

10

Nhân học

52310302

60

83.0

11

Quan hệ công chúng

52360708

50

97.0

12

Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành

52340103

80

94.5

13

Quản trị khách sạn

52340107

70

94.0

14

Quản trị văn phòng

52340406

50

91.5

15

Quốc tế học

52220212

90

93.5

16

Tâm lý học

52310401

100

93.0

17

Thông tin học

52320201

50

84.0

18

Triết học

52220301

70

78.0

19

Văn học

52220330

90

85.5

20

Việt Nam học

52220113

60

84.5

21

Xã hội học

52310301

70

85.0

3.   Trường đại học Ngoại ngữ

STT
Ngành học
Ngoại ngữ
Điểm
1
Ngôn ngữ Anh
D220201
Tiếng Anh
8,375
2
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
Tiếng Anh
8,250
3
Ngôn ngữ Nga
D220202
Tiếng Anh
7,500
Ngôn ngữ Nga
D220202
Tiếng Nga
7,000
4
Sư phạm Tiếng Nga
D140232
Tiếng Anh
7,250
Sư phạm Tiếng Nga
D140232
Tiếng Nga
7,000
5
Ngôn ngữ Pháp
D220203
Tiếng Anh
8,125
Ngôn ngữ Pháp
D220203
Tiếng Pháp
7,500
6
Sư phạm Tiếng Pháp
D140233
Tiếng Anh
7,500
Sư phạm Tiếng Pháp
D140233
Tiếng Pháp
7,000
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
Tiếng Anh
8,125
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
Tiếng Trung
7,500
8
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D140234
Tiếng Anh
7,500
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D140234
Tiếng Trung
7,000
9
Ngôn ngữ Đức
D220205
Tiếng Anh
8,000
Ngôn ngữ Đức
D220205
Tiếng Đức
7,000
10
Ngôn ngữ Nhật
D220209
Tiếng Anh
8,375
Ngôn ngữ Nhật
D220209
Tiếng Nhật
7,000
11
Sư phạm Tiếng Nhật
D140236
Tiếng Anh
8,125
Sư phạm Tiếng Nhật
D140236
Tiếng Nhật
7,000
12
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
Tiếng Anh
8,250

Trường đại học Ngoại ngữ (xét theo điểm môn thi ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên)

4.   Trường đại học Công nghệ

Nhóm ngành

Ngành

Mã ngành

Điểm ngưỡng xét tuyển

Ghi chú

Nhóm ngành

Ngành

Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

52480201

106,5

109

– Các thí sinh đăng ký vào ngành Công nghệ thông tin (thuộc nhóm Công nghệ thông tin) có điểm từ 106.5 đến 108.5được chuyển sang ngành HTTT hoặc ngành Truyền thông và mạng máy tính;

 

– Các thí sinh đăng ký vào ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử (thuộc nhóm Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật) có điểm từ 97,5 đến 99,0 được chuyển sang ngành Cơ kĩ thuật;

Khoa học máy tính

52480101

106,5

Hệ thống thông tin 52480104

106,5

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

106,5

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

52510302

102,5

102,5

Vật lí kĩ thuật Vật lí kĩ thuật

52520401

91,5

91,5

Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật: Cơ kĩ thuật

52520101

97,5

97,5

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

52510203

99,5

5.  Trường đại học Kinh tế

TT
Ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào
1
Kinh tế
52310101
50
104
2
Kinh tế phát triển
52310104
40
101
3
Kinh tế quốc tế
52310106
80
112
4
Quản trị kinh doanh
52340101
80
106
5
Tài chính – Ngân hàng
52340201
70
107
6
Kế toán
52340301
50
107,5
 
Tổng:
 
370
 

6.   Trường đại học Giáo dục

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Điểm
1 Sư phạm Toán 52140209 50 105
2 Sư phạm Vật lý 52140211 50 97
3 Sư phạm Hóa học 52140212 50 99
4 Sư phạm Sinh học 52140213 50 90
5 Sư phạm Ngữ văn 52140217 50 91
6 Sư phạm Lịch sử 52140218 50 82

7.     Khoa luật

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Ngưỡng điểm xét tuyển vào Khoa

Ghi chú

1

Luật học

52380101

220

100.5

 

2

Luật kinh doanh

52380109

80

103.0

8.    Khoa y – dược

TT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu

Ngưỡng điểm

1.

52720101

Y đa khoa

50

117,0

2.

52720401

Dược học

50

116,5

9.   Khoa quốc tế

TT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Điểm
1. 52340303 Kế toán, phân tích và kiểm toán 100 85,5
2. 52340120  Kinh doanh quốc tế 110 88,5
3. 52340405 Hệ thống thông tin quản lý 40 77,5

Tuyensinh247.com

Comments

comments