Hội đồng tuyển sinh Nhà Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chinh quy năm 2017 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
Theo đó, ngưỡng điểm xét tuyển hồ sơ vào trường dao động từ 15,5 đến 17 điểm.
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Điểm nhận hồ sơ |
1 |
DH101 |
Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý |
180 |
A00,A01 |
17.00 |
2 |
DH102 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
60 |
A00,A01,D01 |
17.00 |
3 |
DH103 |
Kỹ thuật địa chất |
100 |
A00,A01,A04,A06 |
15.50 |
4 |
DH104 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
120 |
A00,A01,C01,D01 |
15.50 |
5 |
DH105 |
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng |
160 |
A00,A01,D01 |
15.50 |
6 |
DH106 |
Công nghệ thông tin |
370 |
A00,A01,D01 |
16.50 |
7 |
DH107 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử |
320 |
A00,A01 |
17.00 |
8 |
DH108 |
Kỹ thuật cơ khí |
150 |
A00,A01 |
15.50 |
9 |
DH109 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
150 |
A00,A01 |
15.50 |
10 |
DH110 |
Kỹ thuật môi trường |
80 |
A00,A01,B00 |
15.50 |
11 |
DH111 |
Quản trị kinh doanh; Kế toán |
710 |
A00,A01,D01 |
16.00 |
12 |
DH113 |
Quản lý đất đai |
160 |
A00,A01,B00,D01 |
15.50 |
13 |
DH301 |
Kỹ thuật dầu khí; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử Học tại Vũng Tàu |
120 |
A00,A01,D01 |
15.50 |
14 |
TT102 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến |
20 |
A00,A01,D01 |
16.00 |