Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa thông báo ngưỡng xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017. Theo đó, ngưỡng điểm xét tuyển có mức từ 16,5 – 19. Cụ thể như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn | Ngưỡng xét tuyển |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | 555 | A00, A01 | 15.5 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | 150 | A00, A01 | 15.5 |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 150 | A00, A01 | 16.0 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | 50 | A00, A01 | 15.5 |
5 | Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | 75 | A00, A01 | 16.0 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 52520216 | 40 | A00, A01 | 15.5 |
7 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 80 | A00, A01 | 16.0 |
8 | Kinh tế xây dựng | 52580301 | 110 | A00, A01 | 15.5 |
9 | Kinh tế vận tải | 52840104 | 40 | A00, A01 | 15.5 |
10 | Khai thác vận tải | 52840101 | 40 | A00, A01 | 15.5 |
11 | Kế toán | 52340301 | 60 | A00, A01 | 15.5 |
12 | Kinh tế | 52310101 | 40 | A00, A01 | 15.5 |
13 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 70 | A00, A01 | 15.5 |
14 | Kỹ thuật môi trường | 52520320 | 40 | A00, A01 | 15.5 |
Ghi chú: Ngưỡng xét tuyển trên là tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia năm 2017 theo tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
Ngưỡng xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 của Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh GSA) như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn | Ngưỡng xét tuyển |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | 555 | A00, A01 | 15.5 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | 150 | A00, A01 | 15.5 |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 150 | A00, A01 | 16.0 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | 50 | A00, A01 | 15.5 |
5 | Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | 75 | A00, A01 | 16.0 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 52520216 | 40 | A00, A01 | 15.5 |
7 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 80 | A00, A01 | 16.0 |
8 | Kinh tế xây dựng | 52580301 | 110 | A00, A01 | 15.5 |
9 | Kinh tế vận tải | 52840104 | 40 | A00, A01 | 15.5 |
10 | Khai thác vận tải | 52840101 | 40 | A00, A01 | 15.5 |
11 | Kế toán | 52340301 | 60 | A00, A01 | 15.5 |
12 | Kinh tế | 52310101 | 40 | A00, A01 | 15.5 |
13 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 70 | A00, A01 | 15.5 |
14 | Kỹ thuật môi trường | 52520320 | 40 | A00, A01 | 15.5 |