fbpx
Home Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ: Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cao nhất 23 điểm

ĐH Cần Thơ: Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cao nhất 23 điểm

0

Đại học Cần Thơ vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào 74 ngành đào tạo của trường. Phổ điểm chuẩn của các ngành từ 15 đến 23 điểm (cử nhân Luật).

Theo đó, thí sinh trúng tuyển phải thỏa các điều kiện sau: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống; Có tổng số điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi thí sinh đăng ký để xét tuyển cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng của thí sinh (làm tròn đến 0,25) từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn.

Đối với ngành Giáo dục Thể chất ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa điều kiện: nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; Điểm thi môn Năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên.

Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Trường ĐH Cần Thơ từ 7g30 ngày 15/8/2016 đến trước 19g00 ngày 19/8/2016 tại Trường Đại học Cần Thơ tại Nhà học B1, Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ hoặc qua đường bưu điện. Thí sinh sẽ nhận Giấy báo trúng tuyển ngay sau khi nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi.

Bảng điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2016 của Đại học Cần Thơ:

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
D140202 Giáo dục Tiểu học 20.25
D140204 Giáo dục công dân 18.00
D140206 Giáo dục thể chất 15.00
D140209 Sư phạm Toán học 22.25
D140210 Sư phạm Tin học 15.00
D140211 Sư phạm Vật lý 20.75
D140212 Sư phạm Hóa học 21.25
D140213 Sư phạm Sinh học 19.50
D140217 Sư phạm Ngữ văn 21.25
D140218 Sư phạm Lịch sử 19.25
D140219 Sư phạm Địa lý 20.50
D140231 Sư phạm Tiếng Anh 21.00
D140233 Sư phạm Tiếng Pháp 15.00
D220113 Việt Nam học 21.75
D220201 Ngôn ngữ Anh 19.50
D220203 Ngôn ngữ Pháp 15.00
D220301 Triết học 18.75
D220330 Văn học 18.50
D310101 Kinh tế 19.75
D310201 Chính trị học 20.75
D310301 Xã hội học 18.00
D320201 Thông tin học 15.50
D340101 Quản trị kinh doanh 20.25
D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.00
D340115 Marketing 19.00
D340120 Kinh doanh quốc tế 17.25
D340121 Kinh doanh thương mại 15.00
D340201 Tài chính Ngân hàng 18.50
D340301 Kế toán 20.00
D340302 Kiểm toán 17.75
D380101 Luật 23.00
D420101 Sinh học 18.00
D420201 Công nghệ sinh học 21.00
D420203 Sinh học ứng dụng 15.00
D440112 Hóa học 21.50
D440301 Khoa học môi trường 18.25
D440306 Khoa học đất 15.00
D460112 Toán ứng dụng 15.00
D480101 Khoa học máy tính 18.00
D480102 Truyền thông và mạng máy tính 18.00
D480103 Kỹ thuật phần mềm 18.75
D480104 Hệ thống thông tin 17.00
D480201 Công nghệ thông tin 19.25
D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20.50
D510601 Quản lý công nghiệp 17.75
D520103 Kỹ thuật cơ khí 19.00
D520114 Kỹ thuật cơ – điện tử 19.00
D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 20.00
D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 17.50
D520214 Kỹ thuật máy tính 17.00
D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.50
D520320 Kỹ thuật môi trường 18.25
D520401 Vật lý kỹ thuật 17.50
D540101 Công nghệ thực phẩm 18.00
D540104 Công nghệ sau thu hoạch 15.00
D540105 Công nghệ chế biến thủy sản 15.00
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 20.00
D580202 Kỹ thuật công trình thủy 15.00
D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.00
D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 16.00
D620105 Chăn nuôi 19.25
D620109 Nông học 18.50
D620110 Khoa học cây trồng 15.00
D620112 Bảo vệ thực vật 18.25
D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 16.25
D620115 Kinh tế nông nghiệp 17.25
D620116 Phát triển nông thôn 15.75
D620205 Lâm sinh 17.25
D620301 Nuôi trồng thủy sản 15.00
D620302 Bệnh học thủy sản 16.00
D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 17.75
D640101 Thú y 20.25
D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.75
D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15.00
D850103 Quản lý đất đai 16.00
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN
D220113 Việt Nam học 18.50
D220201 Ngôn ngữ Anh 15.00
D340101 Quản trị kinh doanh 17.50
D380101 Luật 21.50
D480201 Công nghệ thông tin 17.25
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 15.50
D620102 Khuyến nông 16.00
D620109 Nông học 15.00
D620114 Kinh doanh nông nghiệp 15.00
D620115 Kinh tế nông nghiệp 15.00
D620301 Nuôi trồng thủy sản 15.00

 

Theo Dân Trí

Comments

comments