fbpx
Home Tin tuyển sinh Đề án tuyển sinh ĐH Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM 2018

Đề án tuyển sinh ĐH Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM 2018

0

Trường ĐH Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM công bố đề án tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2018. Theo đó, trường giảm 135 chỉ tiêu so với năm trước.

Trường ĐH Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM công bố đề án tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2018. Theo đó, nhà trường dự kiến tuyển 3.205 chỉ tiêu (bậc ĐH 2.995, bậc CĐ 210 chỉ tiêu), giảm nhẹ so với năm 2017 (3.340 chỉ tiêu: bậc ĐH 3.040, bậc CĐ 300 chỉ tiêu).

Nhìn chung chỉ tiêu các ngành tương đương năm ngoái, nhà trường chỉ điều chỉnh giảm nhẹ chỉ tiêu ở nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin bậc ĐH với 500 chỉ tiêu (giảm 100 chỉ tiêu) và bậc CĐ giảm còn 210 chỉ tiêu (giảm 90 chỉ tiêu so với năm 2017).

Stt

Tên ngành/
Nhóm ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Phương thức xét tuyển

          I.  Đại học

1

Sinh học

300

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2018

– Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực

2

Công nghệ Sinh học

200

– nt-

3

Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)

40

– nt-

4

Khoa học Vật liệu

200

– nt-

5

Vật lý học

200

– nt-

6

Hoá học

200

– nt-

7

Hoá học

(CTLK Việt – Pháp)

25

– nt-

8

Địa chất học

160

– nt-

9

Hải dương học

80

– nt-

10

Khoa học Môi trường

150

– nt-

11

Toán học

300

– nt-

12

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

500

– nt-

13

Công nghệ thông tin

(CT Chất lượng cao)

100

– nt-

14

Công nghệ thông tin

(CT Tiên tiến)

60

– nt-

15

Công nghệ thông tin

(CTLK Việt – Pháp)

40

– nt-

16

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao)

90

– nt-

17

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

100

– nt-

18

Kỹ thuật điện – tử viễn  thông

160

– nt-

19

Kỹ thuật điện tử – viễn  thông (CT Chất lượng cao)

40

– nt-

20

Kỹ thuật hạt nhân

50

– nt-

        II.  Cao đẳng

1

Công nghệ thông tin

210

– nt-

 

1.1.     Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

–      Trường sẽ công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn.

1.2.     Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

–      Mã số tuyển sinh của trường:      QST

–      Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp môn/bài thi xét tuyển: trình bày ở bảng dưới

 

Stt

Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành

Tên ngành/
Nhóm ngành

Tổ hợp môn/bài thi xét tuyển
(xếp theo thứ tự ưu tiên)

1

7420101 Sinh học Sinh – Hóa – Toán
KHTN – Toán – Tiếng Anh

2

7420201 Công nghệ Sinh học Hóa – Toán – Lý
Sinh – Hóa – Toán
KHTN – Toán – Tiếng Anh

3

7420201_CLC Công nghệ Sinh học Hóa – Toán – Lý
Sinh – Hóa – Toán
KHTN – Toán – Tiếng Anh

4

7440122 Khoa học Vật liệu Lý – Hóa – Toán
Hóa – Sinh – Toán
Lý – Toán – Tiếng Anh
Hóa – Toán – Tiếng Anh

5

7440102 Vật lý học Lý – Toán – Hóa
Lý – Toán – Tiếng Anh
Toán – KHTN – Tiếng Anh
Lý – Toán – Sinh

6

7440112 Hoá học Hóa – Lý – Toán
Hóa – Sinh – Toán
Hóa – Toán – Tiếng Anh
KHTN – Toán – Tiếng Anh

7

7440112_VP Hoá học

(CTLK Việt – Pháp)

Hóa – Lý – Toán
Hóa – Sinh – Toán
Hóa – Toán – Tiếng Anh
Hóa – Toán – Tiếng Pháp

8

7440201 Địa chất học Toán – Hóa – Lý
Sinh – Toán – Hóa
Lý – Toán – Tiếng Anh
Hóa – Toán – Tiếng Anh

9

7440228 Hải dương học Toán – Lý – Hóa
Toán – Sinh – Hóa
Toán – Lý – Tiếng Anh

Toán – Hóa – Tiếng Anh

10

7440301 Khoa học Môi trường Hóa – Toán – Lý
Sinh – Hóa – Toán
Sinh – Toán – Tiếng Anh
Hóa – Toán – Tiếng Anh

11

7460101 Toán học Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Tiếng Anh
Toán – KHTN – Tiếng Anh

12

7480201 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Tiếng Anh
Toán – Tiếng Anh – Sinh
Toán – Tiếng Anh – Hoá

13

7480201_CLC Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Tiếng Anh
Toán – Tiếng Anh – Sinh
Toán – Tiếng Anh – Hoá

14

7480201_TT Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến) Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Tiếng Anh
Toán – Tiếng Anh – Sinh
Toán – Tiếng Anh – Hoá

15

7480201_VP Công nghệ thông tin (CTLK Việt – Pháp) Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Tiếng Anh
Toán – Tiếng Anh – Sinh
Toán – Tiếng Anh – Hoá

16

7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao) Hoá – Lý – Toán
Hoá – Sinh – Toán
Hoá – Toán – Tiếng Anh
Sinh – Toán – Tiếng Anh

17

7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Hóa – Toán – Lý
Sinh – Hóa – Toán
Sinh – Toán – Tiếng Anh
Hóa – Toán – Tiếng Anh

18

7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn

thông

Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Tiếng Anh
Toán – Tiếng Anh – Hóa

19

7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn  thông (CT Chất lượng cao) Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Tiếng Anh
Toán – Tiếng Anh – Hóa

19

7520402 Kỹ thuật hạt nhân Lý – Toán – Hóa
Lý – Toán – Tiếng Anh
Lý – Toán – Sinh
Toán – KHTN – Tiếng Anh

20

C480201 Cao đẳng Công nghệ thông tin Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Tiếng Anh

Điều kiện chung nhận hồ sơ xét tuyển của trường là thí sinh tốt nghiệp THPT, có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học.

Nhà trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành; theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM với chỉ tiêu tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐH Quốc gia TP.HCM với chỉ tiêu tối thiểu 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Điểm chuẩn trúng tuyển: thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên của các môn/bài thi

 

Comments

comments