fbpx
Home Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Môn Hóa Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016- Đề số 7

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016- Đề số 7

0

Tham khảo đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa đề số 7 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em thử sức với kỳ thi sắp tới

Xem thêm: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Sn = 119; Pb = 207; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133, Cr = 52.

Câu 1:Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 cần dùng 190,008 lít O

2

(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)

2

dư thấy khối lượng bình tăng 400,53 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 21,84 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là

A.7:8          B.1:3          C.8: 7          D.2:1

Câu 2:Chất X có vị ngọt, không độc hại, dùng để pha vào rượu tạo vị ngọt dịu mà không bị lên men khi bảo quản. Ngoài ra dùng chất X trong kem bôi da, nó hút ẩm từ không khí làm cho da khỏi bị khô nẻ. Vậy chất X là

A.glixerol        B.glucozơ        C.etylen glicol      D.p−xilen.

Câu 3:Khi cho 2,3−đimetylbutan tác dụng với Cl

2

 (as) theo tỷ lệ mol 1: 1 thu được sản phẩm chính là

A. 1−clo−2,3− đimetylbutan           B. 2,3− đimetyl−2− clobutan.

C. 2−clo−2,3− đimetylbutan.            D. 3−clo−2,3− đimetylbutan.

Câu 4:Hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm x mol amino axit no, mạch hở và y mol amin no, mạch hở. Biết X có khả năng phản ứng tối đa với 3,1 mol HCl hoặc phản ứng vừa đủ với 1,5 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên thu được 6,1 mol CO2, 8,45 mol H2O và V lít N2. Các giá trị của x, y tương ứng là

A.1,5 và 0,8.      B.0,8 và 1,5.     C.1,5 và 1,6.       D.1,6 và 1,5.

Câu 5:Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C

x

H

y

O

2

chứa 6,45% H về khối lượng. Khi cho cùng một số mol X tác dụng với Na và NaOH thì số mol hiđro bay ra bằng số mol NaOH phản ứng. Số đồng phân X thỏa mãn điều kiện trên là

A.4.          B.5.          C.3.          D.2.

Câu 6:Ở các bể bơi người ta dùng khí clo để diệt trùng và làm sạch nước. Sau khi đi bơi tóc thường khô và xơ do nước trong bể bơi rất có hại cho tóc. Em có thể gội đầu bằng dung dịch nào sau đây để tóc mượt mà và mềm mại?

A.giấm ăn        B.Clorua vôi       C.Natri cacbonat     D.Amoni clorua

Câu 7:Trong thực tế, vải hoặc gỗ nếu được tẩm thuỷ tinh lỏng sẽ khó bị cháy. Thành phần hoá học của thuỷ tinh lỏng là

A.dung dịch Na

2

SiO

3

, K

2

SiO

3

loãng       

B.dung dịch Na

2

SiO

3

loãng

C.dung dịch Na

2

CO

3

, K

2

CO

3

đậm đặc      

D.dung dịch Na

2

SiO

3

, K

2

SiO

3

đậm đặc

Câu 8:Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C

4

H

14

O

3

N

2

. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là

A.7           B.6           C.4           D.5

Câu 9:Hỗn hợp M gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) có tỉ khối so với He bằng 6,9. Đốt cháy hoàn toàn 4,14 gam M, sản phẩm cháy được dẫn hoàn toàn vào bình chứa dung dịch Ba(OH)

2

dư, thu được 47,28 gam kết tủa, sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 13,26 gam. Nếu cho m gam hỗn hợp M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO

3

trong NH

3

thu được 5,94 gam kết tủa . Giá trị của m là:

A.0,5175        B.1,035        C.0,94875        D.1,38

Câu 10:Trong quá trình sản xuất gang xảy ra phản ứng:  

Có các biện pháp:   (1) Tăng nhiệt độ phản ứng ;  (2) Tăng áp suất chung của hệ ; (3) Giảm nhiệt độ phản ứng ; (4) Dùng chất xúc tác , (5) thêm Fe

O

3

vào hỗn hợp phản ứng . Có bao nhiêu biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên?

A.2           B.(1)           C.4           D.3

Câu 11:Chọn phát biểu đúng?

A.Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α−amino axit.

B.Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α−amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.

C.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.

D.Oligopeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α−amino axit.

Câu 12:Ba chất hữu cơ X, Y, Z (M

X

< M

Y

< M

Z

≤ 60) đều no, mạch hở, có thành phần nguyên tố C, H, O; trong đó có hai chất làm quỳ tím hóa đỏ. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z, thu được 11 gam CO

2

. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ dung dịch Na

2

CO

3

thu được 1,12 lít CO

2

(đktc). Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO

3

trong NH

3

, thu được 54 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.17%.         B.20%.         C.33%.         D.36%.

Câu 13:Cho dung dịch các hợp chất sau: NH

2

−CH

2

−COOH (1) ; ClH

3

N−CH

2

−COOH (2) ;

  NH

2

−CH

2

−COONa (3) ; NH

2

−(CH

2

)

2

CH(NH

2

)−COOH (4) ; HOOC−(CH

2

)

2

CH(NH

2

)−COOH (5); (CH

3

)

2

CH−CH(NH

2

)−COOH (6); Số dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là:

A.1 dung dịch.     B.3 dung dịch.     C.2 dung dịch.     D.4 dung dịch.

Câu 14:Cho các phản ứng sau:

4 NH

3

 + 5O

2  

→ 4NO + 6 H

2

O      (1)

NH

3

 + H

2

SO

  → NH

4

HSO

4

        (2)

2NH

3

+ 3 CuO   → 3Cu + N

2

­ + 3 H

2

O         (3)

8NH

3

+ 3Cl

2

  → N

2

 + 6 NH

4

Cl        (4)

NH

3

+ H

2

S → NH

4

HS            (5)

2NH

3

+ 3O

2

→ 2N

2

­ + 6H

2

O                      (6)

NH

3

+ HCl → NH

4

Cl               (7)

Số phản ứng trong đó NH

3

không đóng vai trò là chất khử là

A.1           B.3           C.2           D.4

Câu 15:Cation M

3+

có tổng số hạt cơ bản (electron, proton, nơtron) là 73, trong đó tỉ số số hạt mang điện dương so với hạt không mang điện là 6/7. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A.Chu kì 4, nhóm VIIB              B.chu kì 4, nhóm VIB

C.chu kì 4, nhóm VIA              D.Chu kì 4, nhóm IIIA

Câu 16:Hỗn hợp X gồm Ba, Al, Al

2

O

3

và Na

2

O. Hoà tan hoàn toàn 58,45 gam X vào nước thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa hai anion có tỉ lệ mol 3:4. Thêm từ từ dung dịch H

2

SO

4

0,5 M vào dung dịch Y đến khi thấy bắt đầu thu được hai kết tủa thì dừng lại, lúc này thể tích dung dịch H

2

SO

4

đã dùng là 300 ml. Nếu cho 400 ml dung dịch H

2

SO

4

0,5 M vào ½ dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là

A.43,425        B.54,4          C.60,9          D.27,2

Câu 17:Các chất mà phân tửkhôngphân cực là:

A.H

2

O, CO

2

, CH

4

.   B.HCl, C

2

H

2

, Br

2

.   C.NH

3

, Br

2

, C

2

H

4

.    D.Cl

2

, CO

2

, C

2

H

2

.

Câu 18:Hấp thụ hết khí CO

2

vào 100 ml dung dịch NaOH  x mol/l và Ca(OH)

2

  y mol/l. Lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x và y tương ứng là

A.1,2 và 0,5      B.1,7 và 0,25      C.1,7 và 0,5      D.1,2 và 0,25

Câu 19:Hỗn hợp T gồm ancol no đơn chức, mạch hở X và nước . Cho 42 gam T tác dụng hết với Na thu được 15,68 lít H

2

đktc. Đốt cháy hoàn toàn 21g T rồi hấp thụ hết sản phẩm vào nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo ra là

A.45g         B.60g         C.120g          D.30g

Câu 20:Tính thể tích dung dịch HNO

3

67,5% (khối lượng riêng d = 1,5g/ml) và khối lượng xenlulozơ cần dùng để điều chế được 22,275 kg zenlulozơ trinitrat? Cho hiệu suất phản ứng đạt 75%.

A.14 lít và 16,2 kg                 B.18,67 lít và 12,15 kg

C.14 lít và 9,12 kg                 D.18,67 lít và 16,2 kg

Câu 21:Ancol nào sau đây là ancol bậc hai?

A.phenylmetanol                  B.ancol isoamylic

C.2−metylpropan−1−ol              D.ancol sec−butylic

Câu 22:Điện phân nóng chảy Al

2

O

3

với hai điện cực làm bằng than chì, cường độ dòng điện 5 ampe, trong 5,79 giờ. Kết thúc quá trình điện phân ở anot thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 17,2; ở catot thu được m gam nhôm. Cho hỗn hợp X qua dung dịch nước vôi trong dư thấy thể tích khí giảm 1/3. Hiệu suất của quá trình điện phân là

A.88,89%.        B.98,89%.        C.89,88%.        D.99,88%.

Câu 23:Cho một α−amino axit X có mạch cacbon không phân nhánh. Lấy 0,01mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 1,835g muối Y. Lượng muối Y trên phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 2,975 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo của X là

A.HCOOCH

2

CH(NH

2

)CH

2

COOH.       B.HOOCCH

2

CH

2

CH(NH

2

)COOH.

C.HOOCCH

2

CH

2

CH

2

CH(NH

2

)COOH.     D.CH

3

CH

2

CH(NH

2

)COOH.

Câu 24:Kết luận nào sau đây không đúng?

A.Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để­ trong không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước

B.Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.

C.Các thiết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả  năng bị ăn mòn hóa học

D.Đ­ể đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật sẽ bị ăn mòn điện hóa

Câu 25:Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại?

A.Na + dung dịch Fe(NO

3

)

2

            B.Cu + dung dịch AgNO

3

C.Mg + dung dịch Pb(NO

3

)

2

            D.Fe + dung dịch CuCl

2

Câu 26:Cho 9,03 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào một cốc chứa 500 ml dung dịch H

2

SO

4

1 M (loãng). Sau khi phản ứng hoàn toàn thêm tiếp vào cốc 0,6 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)

2

0,5M và NaOH 0,75 M khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn, rồi lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thì thu được 83,6 gam chất rắn. Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

A.1,3 gam       B.3,63 gam       C.2,415 gam       D.2,52 gam

Câu 27:Có các ứng dụng sau:

(1) Trong y học ZnO dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, …

(2) Dùng thạch cao nung CaSO

4

.2H

2

O để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương.

(3) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất rắn, được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám,…

(4) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, muối đinatri glutamat dùng làm bột ngọt.

(5) Hỗn hợp tecmit (Fe, Al

2

O

3

) được dùng để hàn gắn đường ray.

(6) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

(7) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(8) Silicagen là vật liệu xốp, dùng để hút hơi ẩm trong các thùng hàng hoá.

(9) Cr

2

O

3

được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

(10) Gang xám được dùng để luyện thép. 

Số ứng dụng đúng là

A.7.          B.8.          C.6.          D.5.

Câu 28:Để luyện được 600 tấn gang có hàm lượng sắt 84% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe

3

O

4

(còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của x là

A.696.          B.870.          C.852,6.         D.887,8.

Câu 29:Cho 6,06 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 400 ml dung dịch AgNO

3

x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch E và 48,6 gam chất rắn. Biết trong E có hai muối có cùng số mol. Phần trăm số mol của một muối trong dung dịch E là

A.37,5%.        B.31,25%       C.62,5%.        D.15,87%

Câu 30:Đ­ể phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CrCl

3

1M cần m gam Zn. Giá trị m là:

A.6,5          B.9,75          C.13           D.19,5

Câu 31:Chất gây nghiện nào sau đây không phải là ma tuý:

A.amphetanin      B.cocain         C.nicotin        D.Moocphin

Câu 32:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được  14,336 lít khí CO

2

(đktc) và 16,38 gam H

2

O. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc hai của hai amin đó là

A.4.          B.3.          C.2.          D.5.

Câu 33:Thuỷ phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở thu được hỗn hợp glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là

A.3           B.6           C.4           D.2

Câu 34:Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 15), Y (Z = 8) và R (Z = 37). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tựlà

A.M < X < R < Y.    B.R < M < X < Y.    C.Y < M < X < R.    D.M < X < Y < R.

Câu 35:Có bao nhiêu phản ứng hóa học nào sau đâycó thể tạo thành Clo?

  (1). Sục khí F

2

vào dung dịch NaCl.             (5). Cho HCl tác dụng với K

2

Cr

2

O

7

.

  (2). Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.          (6). Cho HCl tác dụng với Clorua vôi.

  (3). Điện phân dung dịch HCl.              (7). Cho HCl tác dụng với MnO

2

.

  (4). Cho HCl tác dụng với KMnO

4

.             (8). Cho HCl tác dụng với KClO

3

.

  (9). Cho NaCl (rắn) tác dụng H

2

SO

4

đặc           (10). Điện phân nóng chảy KCl

A.7           B.6           C.8           D.9


Câu 37:Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa những ion nào sau đây

A.Ca

2+

, Ba

2+

, Cl

, SO

4
2−

B.Ca

2+

, Sr

2+

, HCO

3

C.Ca

2+

,   Ba

2+

, Cl

D.Mg

2+

, Ca

2+

, Cl

, SO

4
2−

Câu 38:Cho các chất sau: phenylalanin, anilin, phenyl amoniclorua, anbumin, gly−ala, etanol, metyl amin, axit benzoic, tinh bột, tripanmitin, vinyl axetat, natri phenolat. Có bao nhiêu chất không phản ứng với dung dịch HCl đun nóng?

A.2           B.3          C.4           D.5

Câu 39: Trong các polime sau: tơ visco, tơ olon, tơ axetat, poli(etylen − terephtalat), nilon−6, nilon−7, nilon 6−6, thủy tinh hữu cơ, poli(vinyl clorua), teflon, polistiren. Số polime có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. 6            B. 3            C. 4            D. 5

Câu 40: Oxi hóa m g ancol đơn chức bậc một A bằng CuO ở nhiệt độ cao thì thu được hỗn hợp khí và hơi X.  Hỗn hợp khí và hơi X thu được chia làm 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí H

2

(đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thì thu được 64,8g Ag. Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn bằng O

2

được 33,6 lít khí (đktc) và 27g H

2

O. Phần trăm khối lượng của cacbon trong A là:

A. 60%           B. 37,5%          C. 62,07%        D. 66,67%

Câu 41: Cho 8 gam hỗn hợp Na và Ba (tỉ lệ mol 1: 1) vào 20 gam dung dịch H

2

SO

4

9,8%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có tổng nồng độ các chất tan là C%. Giá trị của Cgần nhấtvới giá trị nào dưới đây?

A. 30,8           B. 67            C. 26            D. 30,6

Câu 42: Axit axetic không thể điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây:

A. CH

3

CHO       B. CH

3

OH        C. C

2

H

5

OH         D. CH

3

OCH

3

Câu 43: Al

2

O

3

có lẫn tạp chất là Fe

2

O

3

và SiO

2

. Hóa chất được sử dụng để loại bỏ các tạp chất đó ( các dụng cụ có đủ) là:

A. dd NaOH và khí CO

2

dư.             B. dd HCl và dd Na

2

CO

3

dư.

C. dd HCl và dd NH

3

dư.              D. dd NaOH, dd HCl dư.

Câu 44: Chất nào thuộc dãy đồng đẳng của benzen?

A. C

10

H

8

.          B. C

8

H

8

.         C. C

7

H

6

.         D. C

9

H

12

.

Câu 45: Anđehit fomic không phản ứng với chất nào dưới đây?

A. dung dịch AgNO

3

/NH

3

              B. Nước brom

C. Cu(OH)

2

                     D. Natri

Câu 46: Nung m gam hỗn hợp gồm Al và Fe

3

O

4

(tỉ lệ mol 3: 1) một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 16,128 lít khí (đktc) và 157,72 gam  hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 62,6.          B. 93,9.          C. 15,65.          D. 31,3.

Câu 47: Thủy phân 4,24 gam hỗn hợp X gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (M

A

< M

B

) cần vừa đúng 60 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được muối của một axit hữu cơ E và hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 2,3 gam Na thu được 4,86 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A.Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1:3.

B.Tỉ lệ mol A: B trong hỗn hợp X là 1:2.

C.E có phần trăm khối lượng C là 34,62%.

D.Trong X có propan−1−ol.

Câu 48:Cho 14,2 gam P

2

O

5

vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X. Muối thu được trong dung dịch X và nồng độ % tương ứng là:

A.NaH

2

PO

4

và 11,2%.              B.Na

2

HPO

4

và 12,93%.

C.Na

2

HPO

4

và 13,26%.              D.Na

3

PO

4

và 7,66%.

Câu 49:Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48  lít khí H

2

  (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai,  thu được 16,8  lít khí CO

2

  (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợpkhông thể là

A.90,32%.        B.32,17%.        C.31,58%.        D.67,83%.

Câu 50:Cho 57,12 (g) hỗn hợp Cu, Fe

3

O

4

vào V ml dung dịch HCl 2M  thu được dung dịch X và thấy còn 3,84 (g)chất rắn. Cho dung dịch AgNO

3

dư  tác dụng với dung dịch X thấy có 1,12 lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí bay ra và m gam kết tủa . giá trị gần nhất của m là

A.226,08        B.238,58        C.235,34        D.209,88

Đáp án đề thi thử  THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016- đề số 7


 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết tại đây:Download

Comments

comments