fbpx
Home Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Môn Hóa Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2016 – Đề số 1

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2016 – Đề số 1

0

Các em tham khảo đề thi thử THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 – đề số 1 có đáp án và lời giải chi tiết. Đề thi gồm 50 câu cụ thể như sau:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – Đề 1

MÔN HÓA HỌC(Thời gian làm bài: 90 phút) 

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1:Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?

A.Poli(vinyl clorua).                          B.Polietilen.

C.Poli(metyl metacrylat).                        D.Poliacrilonitrin.

Câu 2:Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợpMgồm tetrapeptitXvà pentapeptitY(đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng củaYtrong hỗn hợpMcó thể là

A.55,24%.          B.54,54%.          C.45,98%.          D.64,59%.

Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợpXgồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được H2O và 12,32 lít CO2. Mặt khác, cho 0,5 molXtrên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của Vgần nhấtvới

A.12,31.            B.15,11.            C.17,91.            D.8,95.

Câu 4:Phát biểu nào sau đây làsai?

    Câu 5:Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây làđúngkhi nói về các chất trong dãy trên?

      (1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.           (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

      (3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.           (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.

      (5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.

      Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là

      A.3.               B.4.               C.2.              D.5.

      Câu 7:Hỗn hợpMgồm axit cacboxylicX, ancolY(đều đơn chức) và esteZđược tạo ra từXY(trongM, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gamMtác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức củaXYlần lượt là

      A.CH2=CHCOOH và C2H5OH.                B.CH2=CHCOOH và CH3OH.

      C.C2H5COOH và CH3OH.                    D.CH3COOHvàC2H5OH.

      Câu 8:Phát biểu nào sau đây làsai?

        Câu 9:Hỗn hợpMgồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gamMcần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gamMtrên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là

        A.68,40.            B.17,10.            C.34,20.            D.8,55.

        Câu 10:Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm

        A.FeO, NO2, O2.       B.Fe2O3, NO2, O2.       C.Fe3O4, NO2, O2.      D.Fe, NO2, O2.

        Câu 11:Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Zn trong lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịchXvà V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là

        A. 4.48       B. 2.24      C. 3.36         D.6.72

        Câu 23:Một học sinh nghiên cứu dung dịchXvà thu được kết quả như sau: Dung dịchXtác dụng được với dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dung dịchXtác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí không làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịchXtác dụng với dung dịch natri panmitat, sinh ra kết tủa. Vậy dung dịchXlà dung dịch nào sau đây?

        A.Dung dịch NaHSO3.    B.Dung dịch NaHCO3.    C.Dung dịch Ca(HSO3)2.     D.Dung dịch Ca(HCO3)2.

        Câu 24:Phát biểu nào sau đây làsai?

        Câu 25:Cho phản ứng hóa học:   Br2  +    5Cl2  +   6H2O  ↔ 2HBrO3  + 10HCl

        Câu nào sau đây diễn tảđúngtính chất của các chất phản ứng?

        A.Br2 là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.           B.Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.

        C.Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa.           D.Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.

        Câu 26:Chất nào sau đâykhôngcó phản ứng tráng bạc?

        A.CH2=CHCHO.      B.CH3COCH3.        C.CH3CHO.         D.C6H12O6 (fructozơ).

        Câu 27:Phát biểu nào sau đây làđúng?

          Câu 28:Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịchXchứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là

          A.4,70.            B.4,48.            C.2,46.            D.4,37.

          Câu 29:Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với

          A.dung dịch NaCl.      B.dung dịch NaHCO3.   C.dung dịch NaOH.      D.kim loại Na.

          Câu 30:Phát biểu nào sau đây làsai?

            Câu 31:Tiến hành các thí nghiệm sau:

            (1)   Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

            (2)   Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3.

            (3)   Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng.

            (4)   Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.

            Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là

            A.4.               B.3.               C.2.              D.1.

            Câu 32:Cho các phát biểu sau: (1) Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X bất kì, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ancol no, đơn chức, mạch hở. (2) Tơ nilon – 6,6 và tơ visco đều là tơ tổng hợp. (3) CH3COOH và H2NCH2CH2NH2 có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. (4) Các chất: CHCl=CHCl, CH3CH=CHCH2OH, CH3CH=CHCOOH đều có đồng phân hình học. Những phát biểusai

            A.(2), (3).            B.(1), (3), (4).         C.(1), (2), (3).         D.(1), (2), (4).

            Câu 33:Phát biểu nào sau đây làsai?

              Câu 34:Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịchXvà 9,2 gam chất rắnY. Giá trị của m là

              A.5,6.              B.8,4.              C.11,2.            D.2,8.

              Câu 35:Hỗn hợpMgồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt

              cháy hoàn toàn 5,6 lítM, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trongM

              A.48,21%.          B.24,11%.          C.40,18%.          D.32,14%.

              Câu 36:Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợpXgồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịchYcó nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịchY, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là

              A.46,6.            B.37,6.            C.18,2.            D.36,4.

              Câu 37:Cho 38,55 gam hỗn hợpXgồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịchYchỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khíZgồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối củaZso với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợpX gần nhấtvới giá trị nào sau đây?

              A.25.             B.15.             C.40.             D.30.

              Câu 38:Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

              A.7.80                                    B. 3.90                                         C. 11.70                       D. 5.85

              Câu 43:Hòa tan hoàn toàn m gam MSO4 (M là kim loại) vào nước thu được dung dịchX. Điện phân dung dịchX(điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 7,5A không đổi, trong khoảng thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được dung dịchYvà khối lượng catot tăng a gam. Dung dịchYtác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa. Coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là

              A.24 và 9,6.         B.32 và 4,9.         C.30,4 và 8,4.        D.32 và 9,6.

              Câu 44:Chất nào sau đâykhôngphản ứng với dung dịch CuSO4?

              A.H2S.             B.BaCl2.           C.Fe2O3.            D.NaOH.

              Câu 45:Có 3 dung dịch: Na2SO3, NaNO3, NH4NO3 đựng riêng biệt trong 3 ống nghiệm mất nhãn. Thuốc thử duy nhất cần dùng để nhận biết 3 ống nghiệm trên bằng phương pháp hóa học là

              A.dung dịch HCl.      B.dung dịch NaOH.      C.dung dịch Ba(OH)2.    D.dung dịch BaCl2.Câu 46:Cho các phát biểu sau:

              (1)   Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

              (2)   Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

              (3)   Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

              (4)   Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

              (5)   Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch. Những phát biểuđúng

              A.(3), (4), (5).         B.(1), (2), (4).         C.(1), (2), (4), (5).       D.(2), (3), (4), (5).

              Câu 47:Cho m gam hỗn hợp bộtXgồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịchY(không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. ChoYtác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của mgần nhấtvới giá trị nào sau đây?

              A.22,7.            B.34,1.            C.29,1.            D.27,5.

              Câu 48:Nung nóng hỗn hợpXgồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là CnH2n + 2, CmH2m, Cn + m + 1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và 0,1 mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợpY. ChoYtác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4, thấy có tối đa 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toànY, thu được a mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là

              A.0,25.            B.0,30.            C.0,50.            D.0,45.

              Câu 49:Số đồng phân cấu tạo bền, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 đều tác dụng với kim loại Na là

              A.6.    B.5.                C.7.               D.4.

              Câu 50:Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

              A.Al, Zn, Na.          B.Al, Zn, Cr.         C.Ba, Na, Cu.         D.Mg, Zn, Cr.

              Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2016 – Đề số 1 

               

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết tại đây:Download

Comments

comments